做作 là gì tiếng Đài Loan?

做作 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 做作 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

做作 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 做作 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 做作 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 做作 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 做作 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zuò·zuo]
làm ra vẻ; làm bộ; làm điệu; điệu bộ。故意做出某種表情、腔調等。
他的表演太做作了,一點也不自然。
anh ấy diễn điệu bộ quá, không tự nhiên chút nào.
[jiāo]
Bộ: 鳥- Điểu
Số nét: 17
Hán Việt:
(một loại chim trong sách cổ)。古籍中的一種鳥名。
[pì]
Bộ: 鳥- Điểu
Số nét: 24
Hán Việt:
chim lặn。亦稱" 鹈"。構成 科(copymdidae)和扒 鹈目(colymbiformes)的各種水鳥之一,它與潛鳥親緣關系密切,但以辦趾代替蹼,有一髮育不全的尾,十分擅長潛水,能在水下作長距離遊泳。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 做作 trong tiếng Đài Loan

[zuò·zuo]làm ra vẻ; làm bộ; làm điệu; điệu bộ。故意做出某種表情、腔調等。他的表演太做作了,一點也不自然。anh ấy diễn điệu bộ quá, không tự nhiên chút nào.[jiāo]Bộ: 鳥- ĐiểuSố nét: 17Hán Việt:(một loại chim trong sách cổ)。古籍中的一種鳥名。[pì]Bộ: 鳥- ĐiểuSố nét: 24Hán Việt:chim lặn。亦稱" 鹈"。構成 科(copymdidae)和扒 鹈目(colymbiformes)的各種水鳥之一,它與潛鳥親緣關系密切,但以辦趾代替蹼,有一髮育不全的尾,十分擅長潛水,能在水下作長距離遊泳。

Đây là cách dùng 做作 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 做作 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zuò·zuo]làm ra vẻ; làm bộ; làm điệu; điệu bộ。故意做出某種表情、腔調等。他的表演太做作了,一點也不自然。anh ấy diễn điệu bộ quá, không tự nhiên chút nào.[jiāo]Bộ: 鳥- ĐiểuSố nét: 17Hán Việt:(một loại chim trong sách cổ)。古籍中的一種鳥名。[pì]Bộ: 鳥- ĐiểuSố nét: 24Hán Việt:chim lặn。亦稱" 鹈"。構成 科(copymdidae)和扒 鹈目(colymbiformes)的各種水鳥之一,它與潛鳥親緣關系密切,但以辦趾代替蹼,有一髮育不全的尾,十分擅長潛水,能在水下作長距離遊泳。