傅科襬 là gì tiếng Đài Loan?

傅科襬 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 傅科襬 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

傅科襬 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 傅科襬 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 傅科襬 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 傅科襬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 傅科襬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fùkēbǎi]
quả lắc Phu-côn; con lắc Phu-côn (dụng cụ thiên văn, chứng minh sự tự vận động của trái đất)。用來證明地球自轉運動的天文儀器,一根長十幾或幾十米的金屬絲,一端系一個重球,另一端懸掛在支架上。由於地球自轉,在 北半球,襬動所形成的扇狀面按順時針方向旋轉;在南半球則按逆時針方向旋轉。因法國科學家傅科(Léon Foucault)髮明而得名。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 傅科襬 trong tiếng Đài Loan

[fùkēbǎi]quả lắc Phu-côn; con lắc Phu-côn (dụng cụ thiên văn, chứng minh sự tự vận động của trái đất)。用來證明地球自轉運動的天文儀器,一根長十幾或幾十米的金屬絲,一端系一個重球,另一端懸掛在支架上。由於地球自轉,在 北半球,襬動所形成的扇狀面按順時針方向旋轉;在南半球則按逆時針方向旋轉。因法國科學家傅科(Léon Foucault)髮明而得名。

Đây là cách dùng 傅科襬 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 傅科襬 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fùkēbǎi]quả lắc Phu-côn; con lắc Phu-côn (dụng cụ thiên văn, chứng minh sự tự vận động của trái đất)。用來證明地球自轉運動的天文儀器,一根長十幾或幾十米的金屬絲,一端系一個重球,另一端懸掛在支架上。由於地球自轉,在 北半球,襬動所形成的扇狀面按順時針方向旋轉;在南半球則按逆時針方向旋轉。因法國科學家傅科(Léon Foucault)髮明而得名。