儘 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 儘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

儘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 儘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 儘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 儘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 儘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (儘、盡)
[jǐn]
Bộ: 屍 - Thi
Số nét: 6
Hán Việt: TẬN
1. hết sức; cố; vô cùng; cố gắng。力求達到最大限度。
儘早。
hết sức sớm.
儘著平生的力氣往外一推。
lấy hết sức đẩy.
儘可能地減少錯誤。
hết sức giảm bớt sai lầm.
2. chỉ。表示以某個範圍為極限,不得超過。
儘著三天把事情辦好。
chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
3. ưu tiên; nên。讓某些人或事物儘先。
先儘舊衣服穿。
nên mặc quần áo cũ trước.
單間房間不多,儘著女同志住。
phòng đơn không nhiều, ưu tiên cho các đồng chí nữ ở.
4. tận cùng; nhất; tận (dùng trước một số từ phương vị)。用在表示方位的詞前面,跟"最"相同。
儘前頭。
phía trước nhất.
儘北邊。
tận đầu bắc.

5. suốt; vẫn; cứ。儘自。
這些日子儘下雨。
mấy hôm nay mưa suốt
事情已經過去了,儘責備她也無益。
sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi.
Từ ghép:
儘管 ; 儘力 ; 儘量 ; 儘讓 ; 儘先 ; 儘自
[jìn]
Bộ: 屍(Thi)
Hán Việt: TẬN
1. hết; tận。完。
取之不儘。
lấy không hết.
知無不言,言無不儘。
đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
想儘方法節約資財。
nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
2. cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm。達到極端。
頭儘。
tận cùng.
儘善儘美。
cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
山窮水儘。
sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
3. tận sức; dùng hết。全部用出。
儘心。
tận tâm; hết lòng.
儘力。
tận lực; hết sức.
儘其所有。
dùng hết cái đã có sẵn.
人儘其才,物儘其用。
sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
4. ra sức hoàn thành; làm hết。用力完成。
儘職。
làm hết phận sự.
儘責任。
làm hết trách nhiệm.
5. toàn bộ; tất cả; hoàn toàn。全;所有的。
儘人皆知。
mọi người đều biết.
儘數收回。
thu hồi toàn bộ.
Ghi chú: 另見jǐn
Từ ghép:
儘力 ; 儘量 ; 儘情 ; 儘人皆知 ; 儘頭 ; 儘心 ; 儘興 ; 儘職 ; 儘忠

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 儘 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (儘、盡)[jǐn]Bộ: 屍 - ThiSố nét: 6Hán Việt: TẬN1. hết sức; cố; vô cùng; cố gắng。力求達到最大限度。儘早。hết sức sớm.儘著平生的力氣往外一推。lấy hết sức đẩy.儘可能地減少錯誤。hết sức giảm bớt sai lầm.2. chỉ。表示以某個範圍為極限,不得超過。儘著三天把事情辦好。chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.3. ưu tiên; nên。讓某些人或事物儘先。先儘舊衣服穿。nên mặc quần áo cũ trước.單間房間不多,儘著女同志住。phòng đơn không nhiều, ưu tiên cho các đồng chí nữ ở.4. tận cùng; nhất; tận (dùng trước một số từ phương vị)。用在表示方位的詞前面,跟"最"相同。儘前頭。phía trước nhất.儘北邊。tận đầu bắc.方5. suốt; vẫn; cứ。儘自。這些日子儘下雨。mấy hôm nay mưa suốt事情已經過去了,儘責備她也無益。sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi.Từ ghép:儘管 ; 儘力 ; 儘量 ; 儘讓 ; 儘先 ; 儘自[jìn]Bộ: 屍(Thi)Hán Việt: TẬN1. hết; tận。完。取之不儘。lấy không hết.知無不言,言無不儘。đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.想儘方法節約資財。nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.2. cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm。達到極端。頭儘。tận cùng.儘善儘美。cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.山窮水儘。sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.3. tận sức; dùng hết。全部用出。儘心。tận tâm; hết lòng.儘力。tận lực; hết sức.儘其所有。dùng hết cái đã có sẵn.人儘其才,物儘其用。sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.4. ra sức hoàn thành; làm hết。用力完成。儘職。làm hết phận sự.儘責任。làm hết trách nhiệm.5. toàn bộ; tất cả; hoàn toàn。全;所有的。儘人皆知。mọi người đều biết.儘數收回。thu hồi toàn bộ.Ghi chú: 另見jǐnTừ ghép:儘力 ; 儘量 ; 儘情 ; 儘人皆知 ; 儘頭 ; 儘心 ; 儘興 ; 儘職 ; 儘忠

Đây là cách dùng 儘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 儘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (儘、盡)[jǐn]Bộ: 屍 - ThiSố nét: 6Hán Việt: TẬN1. hết sức; cố; vô cùng; cố gắng。力求達到最大限度。儘早。hết sức sớm.儘著平生的力氣往外一推。lấy hết sức đẩy.儘可能地減少錯誤。hết sức giảm bớt sai lầm.2. chỉ。表示以某個範圍為極限,不得超過。儘著三天把事情辦好。chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.3. ưu tiên; nên。讓某些人或事物儘先。先儘舊衣服穿。nên mặc quần áo cũ trước.單間房間不多,儘著女同志住。phòng đơn không nhiều, ưu tiên cho các đồng chí nữ ở.4. tận cùng; nhất; tận (dùng trước một số từ phương vị)。用在表示方位的詞前面,跟"最"相同。儘前頭。phía trước nhất.儘北邊。tận đầu bắc.方5. suốt; vẫn; cứ。儘自。這些日子儘下雨。mấy hôm nay mưa suốt事情已經過去了,儘責備她也無益。sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi.Từ ghép:儘管 ; 儘力 ; 儘量 ; 儘讓 ; 儘先 ; 儘自[jìn]Bộ: 屍(Thi)Hán Việt: TẬN1. hết; tận。完。取之不儘。lấy không hết.知無不言,言無不儘。đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.想儘方法節約資財。nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.2. cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm。達到極端。頭儘。tận cùng.儘善儘美。cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.山窮水儘。sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.3. tận sức; dùng hết。全部用出。儘心。tận tâm; hết lòng.儘力。tận lực; hết sức.儘其所有。dùng hết cái đã có sẵn.人儘其才,物儘其用。sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.4. ra sức hoàn thành; làm hết。用力完成。儘職。làm hết phận sự.儘責任。làm hết trách nhiệm.5. toàn bộ; tất cả; hoàn toàn。全;所有的。儘人皆知。mọi người đều biết.儘數收回。thu hồi toàn bộ.Ghi chú: 另見jǐnTừ ghép:儘力 ; 儘量 ; 儘情 ; 儘人皆知 ; 儘頭 ; 儘心 ; 儘興 ; 儘職 ; 儘忠