出口 là gì tiếng Đài Loan?

出口 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 出口 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

出口 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 出口 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 出口 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 出口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 出口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chūkǒu]
1. mở miệng; nói; xuất khẩu。說出話來。
出口傷人。
mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
出口成章。
xuất khẩu thành thơ.
2. ra cảng (thuyền bè)。(船只)駛出港口。
3. xuất khẩu。本國或本地區的貨物運出去。
出口貨。
hàng xuất khẩu.
出口稅。
thuế xuất khẩu.
4. cửa ra; lối ra。從建築物或場地出去的門或口兒。
車站出口。
cửa ra nhà ga.
會場的出口。
lối ra của hội trường.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 出口 trong tiếng Đài Loan

[chūkǒu]1. mở miệng; nói; xuất khẩu。說出話來。出口傷人。mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.出口成章。xuất khẩu thành thơ.2. ra cảng (thuyền bè)。(船只)駛出港口。3. xuất khẩu。本國或本地區的貨物運出去。出口貨。hàng xuất khẩu.出口稅。thuế xuất khẩu.4. cửa ra; lối ra。從建築物或場地出去的門或口兒。車站出口。cửa ra nhà ga.會場的出口。lối ra của hội trường.

Đây là cách dùng 出口 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 出口 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [chūkǒu]1. mở miệng; nói; xuất khẩu。說出話來。出口傷人。mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.出口成章。xuất khẩu thành thơ.2. ra cảng (thuyền bè)。(船只)駛出港口。3. xuất khẩu。本國或本地區的貨物運出去。出口貨。hàng xuất khẩu.出口稅。thuế xuất khẩu.4. cửa ra; lối ra。從建築物或場地出去的門或口兒。車站出口。cửa ra nhà ga.會場的出口。lối ra của hội trường.