分彆 là gì tiếng Đài Loan?

分彆 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 分彆 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

分彆 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 分彆 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 分彆 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 分彆 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 分彆 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēnbié]
1. ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách。離彆。
暫時分彆,不久就能見面。
tạm thời xa cách, chẳng bao lâu sẽ được gặp nhau.
他們分彆了好多年啦。
họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
2. phân biệt。辨彆。
分彆是非
phân biệt phải trái.
分彆輕重緩急
phân biệt nặng nhẹ hoãn cấp.
3. bất đồng; khác nhau; phân biệt。不同。
分彆對待
đối xử phân biệt
分彆處理
xử lý khác nhau
看不出有什麼分彆
không thấy có gì khác nhau.
4. chia nhau; phân công nhau。分頭;各自。
會議商定,幾個人分彆去做動員工作。
hội nghị bàn bạc và quyết định, mấy người phân công nhau đi làm công tác động viên.
部隊到達前沿,分彆進入陣地。
bộ đội đến tuyến đầu, liền chia nhau tiến vào trận địa.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 分彆 trong tiếng Đài Loan

[fēnbié]1. ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách。離彆。暫時分彆,不久就能見面。tạm thời xa cách, chẳng bao lâu sẽ được gặp nhau.他們分彆了好多年啦。họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.2. phân biệt。辨彆。分彆是非phân biệt phải trái.分彆輕重緩急phân biệt nặng nhẹ hoãn cấp.3. bất đồng; khác nhau; phân biệt。不同。分彆對待đối xử phân biệt分彆處理xử lý khác nhau看不出有什麼分彆không thấy có gì khác nhau.4. chia nhau; phân công nhau。分頭;各自。會議商定,幾個人分彆去做動員工作。hội nghị bàn bạc và quyết định, mấy người phân công nhau đi làm công tác động viên.部隊到達前沿,分彆進入陣地。bộ đội đến tuyến đầu, liền chia nhau tiến vào trận địa.

Đây là cách dùng 分彆 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 分彆 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fēnbié]1. ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách。離彆。暫時分彆,不久就能見面。tạm thời xa cách, chẳng bao lâu sẽ được gặp nhau.他們分彆了好多年啦。họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.2. phân biệt。辨彆。分彆是非phân biệt phải trái.分彆輕重緩急phân biệt nặng nhẹ hoãn cấp.3. bất đồng; khác nhau; phân biệt。不同。分彆對待đối xử phân biệt分彆處理xử lý khác nhau看不出有什麼分彆không thấy có gì khác nhau.4. chia nhau; phân công nhau。分頭;各自。會議商定,幾個人分彆去做動員工作。hội nghị bàn bạc và quyết định, mấy người phân công nhau đi làm công tác động viên.部隊到達前沿,分彆進入陣地。bộ đội đến tuyến đầu, liền chia nhau tiến vào trận địa.