利 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 利 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

利 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 利 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 利 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 利 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 利 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lì]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 7
Hán Việt: LỢI
1. sắc; sắc bén。鋒利;銳利(跟"鈍"相對)。
利刃。
dao sắc; dao bén.
利爪。
móng tay sắc.
2. thuận lợi; tiện lợi。順利; 便利。
不利。
bất lợi.
成敗利鈍。
thành công thất bại, khó khăn thuận lợi.
3. lợi ích; bổ ích。利益(跟"害或弊"相對)。
利弊。
lợi và hại.
有利。
có lợi.
興利除害。
lấy cái tốt loại trừ cái xấu.
4. lợi nhuận; lợi tức; lời lãi; lãi。利潤或利息。
暴利。
lãi nặng.
薄利多銷。
bán nhiều nhưng lời thì ít.
本利兩清。
vốn lãi rõ ràng.
5. làm lợi; lợi cho。使有利。
毫不利已,專門利人。
không mảy may ích kỷ, làm lợi cho người khác.
6. họ Lợi。(Ĺ)姓。
Từ ghép:
利弊 ; 利比裡亞 ; 利比亞 ; 利伯維爾 ; 利導 ; 利鈍 ; 利害 ; 利害 ; 利己主義 ; 利金 ; 利口 ; 利令智昏 ; 利隆圭 ; 利祿 ; 利率 ; 利落 ; 利馬 ; 利尿 ; 利器 ; 利錢 ; 利權 ; 利刃 ; 利潤 ; 利市 ; 利稅 ; 利索 ; 利息 ; 利雅得 ; 利益 ; 利用 ; 利誘 ; 利於 ; 利欲熏心 ; 利嘴

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 利 trong tiếng Đài Loan

[lì]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 7Hán Việt: LỢI1. sắc; sắc bén。鋒利;銳利(跟"鈍"相對)。利刃。dao sắc; dao bén.利爪。móng tay sắc.2. thuận lợi; tiện lợi。順利; 便利。不利。bất lợi.成敗利鈍。thành công thất bại, khó khăn thuận lợi.3. lợi ích; bổ ích。利益(跟"害或弊"相對)。利弊。lợi và hại.有利。có lợi.興利除害。lấy cái tốt loại trừ cái xấu.4. lợi nhuận; lợi tức; lời lãi; lãi。利潤或利息。暴利。lãi nặng.薄利多銷。bán nhiều nhưng lời thì ít.本利兩清。vốn lãi rõ ràng.5. làm lợi; lợi cho。使有利。毫不利已,專門利人。không mảy may ích kỷ, làm lợi cho người khác.6. họ Lợi。(Ĺ)姓。Từ ghép:利弊 ; 利比裡亞 ; 利比亞 ; 利伯維爾 ; 利導 ; 利鈍 ; 利害 ; 利害 ; 利己主義 ; 利金 ; 利口 ; 利令智昏 ; 利隆圭 ; 利祿 ; 利率 ; 利落 ; 利馬 ; 利尿 ; 利器 ; 利錢 ; 利權 ; 利刃 ; 利潤 ; 利市 ; 利稅 ; 利索 ; 利息 ; 利雅得 ; 利益 ; 利用 ; 利誘 ; 利於 ; 利欲熏心 ; 利嘴

Đây là cách dùng 利 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 利 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lì]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 7Hán Việt: LỢI1. sắc; sắc bén。鋒利;銳利(跟"鈍"相對)。利刃。dao sắc; dao bén.利爪。móng tay sắc.2. thuận lợi; tiện lợi。順利; 便利。不利。bất lợi.成敗利鈍。thành công thất bại, khó khăn thuận lợi.3. lợi ích; bổ ích。利益(跟"害或弊"相對)。利弊。lợi và hại.有利。có lợi.興利除害。lấy cái tốt loại trừ cái xấu.4. lợi nhuận; lợi tức; lời lãi; lãi。利潤或利息。暴利。lãi nặng.薄利多銷。bán nhiều nhưng lời thì ít.本利兩清。vốn lãi rõ ràng.5. làm lợi; lợi cho。使有利。毫不利已,專門利人。không mảy may ích kỷ, làm lợi cho người khác.6. họ Lợi。(Ĺ)姓。Từ ghép:利弊 ; 利比裡亞 ; 利比亞 ; 利伯維爾 ; 利導 ; 利鈍 ; 利害 ; 利害 ; 利己主義 ; 利金 ; 利口 ; 利令智昏 ; 利隆圭 ; 利祿 ; 利率 ; 利落 ; 利馬 ; 利尿 ; 利器 ; 利錢 ; 利權 ; 利刃 ; 利潤 ; 利市 ; 利稅 ; 利索 ; 利息 ; 利雅得 ; 利益 ; 利用 ; 利誘 ; 利於 ; 利欲熏心 ; 利嘴