力 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 力 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

力 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 力 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 力 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 力 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 力 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lì]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 2
Hán Việt: LỰC
1. lực。物體之間的相互作用,是使物體穫得加速度和髮生形變的外因。力有三個要素,即力的大小,方向和作用點。
2. lực lượng; năng lực; sức lực。力量;能力。
人力。
nhân lực; sức người.
物力。
vật lực.
目力。
thị lực.
腦力。
trí nhớ.
葯力。
dược lực.
理解力。
năng lực lý giải.
說服力。
sức thuyết phục.
戰鬥力。
sức chiến đấu.
3. sức người。特指體力。
大力土。
đại lực sĩ.
四肢無力。
tứ chi rã rời; tay chân rụng rời; tay chân uể oải.
用力推車。
dùng sức đẩy xe.
4. nỗ lực; gắng sức。儘力;努力。
力爭上遊。
gắng sức vươn lên hàng đầu.
維護甚力。
hết sức bảo vệ.
5. họ Lực。姓。
Từ ghép:
力巴 ; 力避 ; 力不從心 ; 力持 ; 力畜 ; 力促 ; 力挫 ; 力道 ; 力度 ; 力薦 ; 力竭聲嘶 ; 力戒 ; 力矩 ; 力量 ; 力偶 ; 力氣 ; 力氣活 ; 力錢 ; 力求 ; 力所能及 ; 力透紙背 ; 力圖 ; 力挽狂瀾 ; 力行 ; 力學 ; 力戰 ; 力爭 ; 力爭上遊 ; 力證 ; 力主 ; 力作

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 力 trong tiếng Đài Loan

[lì]Bộ: 力 - LựcSố nét: 2Hán Việt: LỰC1. lực。物體之間的相互作用,是使物體穫得加速度和髮生形變的外因。力有三個要素,即力的大小,方向和作用點。2. lực lượng; năng lực; sức lực。力量;能力。人力。nhân lực; sức người.物力。vật lực.目力。thị lực.腦力。trí nhớ.葯力。dược lực.理解力。năng lực lý giải.說服力。sức thuyết phục.戰鬥力。sức chiến đấu.3. sức người。特指體力。大力土。đại lực sĩ.四肢無力。tứ chi rã rời; tay chân rụng rời; tay chân uể oải.用力推車。dùng sức đẩy xe.4. nỗ lực; gắng sức。儘力;努力。力爭上遊。gắng sức vươn lên hàng đầu.維護甚力。hết sức bảo vệ.5. họ Lực。姓。Từ ghép:力巴 ; 力避 ; 力不從心 ; 力持 ; 力畜 ; 力促 ; 力挫 ; 力道 ; 力度 ; 力薦 ; 力竭聲嘶 ; 力戒 ; 力矩 ; 力量 ; 力偶 ; 力氣 ; 力氣活 ; 力錢 ; 力求 ; 力所能及 ; 力透紙背 ; 力圖 ; 力挽狂瀾 ; 力行 ; 力學 ; 力戰 ; 力爭 ; 力爭上遊 ; 力證 ; 力主 ; 力作

Đây là cách dùng 力 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 力 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lì]Bộ: 力 - LựcSố nét: 2Hán Việt: LỰC1. lực。物體之間的相互作用,是使物體穫得加速度和髮生形變的外因。力有三個要素,即力的大小,方向和作用點。2. lực lượng; năng lực; sức lực。力量;能力。人力。nhân lực; sức người.物力。vật lực.目力。thị lực.腦力。trí nhớ.葯力。dược lực.理解力。năng lực lý giải.說服力。sức thuyết phục.戰鬥力。sức chiến đấu.3. sức người。特指體力。大力土。đại lực sĩ.四肢無力。tứ chi rã rời; tay chân rụng rời; tay chân uể oải.用力推車。dùng sức đẩy xe.4. nỗ lực; gắng sức。儘力;努力。力爭上遊。gắng sức vươn lên hàng đầu.維護甚力。hết sức bảo vệ.5. họ Lực。姓。Từ ghép:力巴 ; 力避 ; 力不從心 ; 力持 ; 力畜 ; 力促 ; 力挫 ; 力道 ; 力度 ; 力薦 ; 力竭聲嘶 ; 力戒 ; 力矩 ; 力量 ; 力偶 ; 力氣 ; 力氣活 ; 力錢 ; 力求 ; 力所能及 ; 力透紙背 ; 力圖 ; 力挽狂瀾 ; 力行 ; 力學 ; 力戰 ; 力爭 ; 力爭上遊 ; 力證 ; 力主 ; 力作