勁頭 là gì tiếng Đài Loan?

勁頭 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 勁頭 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

勁頭 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 勁頭 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勁頭 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 勁頭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 勁頭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jìntóu]

1. sức mạnh; sức lực; sức khoẻ; sinh lực; sức sống。(勁頭兒)力量; 力氣。
戰士們身體好,勁頭兒大,個個都象小老虎。
chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
2. nghị lực; niềm vui sướng; hăng hái; hăng say; tinh thần。積極的情緒。
看他那股興高寀烈的勁頭兒。
hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
他們學習起來勁頭十足。
họ học tập rất hăng say.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 勁頭 trong tiếng Đài Loan

[jìntóu]口1. sức mạnh; sức lực; sức khoẻ; sinh lực; sức sống。(勁頭兒)力量; 力氣。戰士們身體好,勁頭兒大,個個都象小老虎。chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.2. nghị lực; niềm vui sướng; hăng hái; hăng say; tinh thần。積極的情緒。看他那股興高寀烈的勁頭兒。hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.他們學習起來勁頭十足。họ học tập rất hăng say.

Đây là cách dùng 勁頭 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勁頭 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jìntóu]口1. sức mạnh; sức lực; sức khoẻ; sinh lực; sức sống。(勁頭兒)力量; 力氣。戰士們身體好,勁頭兒大,個個都象小老虎。chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.2. nghị lực; niềm vui sướng; hăng hái; hăng say; tinh thần。積極的情緒。看他那股興高寀烈的勁頭兒。hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.他們學習起來勁頭十足。họ học tập rất hăng say.