卒 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 卒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

卒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 卒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 卒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 卒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 卒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cù]
Bộ: 十 - Thập
Số nét: 8
Hán Việt: THỐT
bất ngờ; vội vàng; hấp tấp。"猝"。
Ghi chú: 另見zú。
Từ ghép:
卒中
[zú]
Bộ: 亠(Đầu)
Hán Việt: TỐT
1. binh; lính。兵。
小卒
lính quèn; tiểu tốt
士卒
binh lính; binh sĩ
馬前卒
lính dắt ngựa
2. sai dịch。差役。
走卒
sai dịch
獄卒
ngục tốt
隸卒
tôi tớ; sai dịch
3. kết thúc; hoàn tất; hết; xong。完畢;結束。
卒讀
đọc xong
卒業
tốt nghiệp
4. cuối cùng。到底;終於。
卒底於成
cuối cùng thành công
5. chết; mất。死。
病卒
bệnh chết
暴卒
đột tử; mắc bệnh đột ngột qua đời
生卒年月
năm sinh năm mất
Ghi chú: 另見cù
Từ ghép:
卒歲 ; 卒業 ; 卒子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 卒 trong tiếng Đài Loan

[cù]Bộ: 十 - ThậpSố nét: 8Hán Việt: THỐTbất ngờ; vội vàng; hấp tấp。"猝"。Ghi chú: 另見zú。Từ ghép:卒中[zú]Bộ: 亠(Đầu)Hán Việt: TỐT1. binh; lính。兵。小卒lính quèn; tiểu tốt士卒binh lính; binh sĩ馬前卒lính dắt ngựa2. sai dịch。差役。走卒sai dịch獄卒ngục tốt隸卒tôi tớ; sai dịch3. kết thúc; hoàn tất; hết; xong。完畢;結束。卒讀đọc xong卒業tốt nghiệp4. cuối cùng。到底;終於。卒底於成cuối cùng thành công5. chết; mất。死。病卒bệnh chết暴卒đột tử; mắc bệnh đột ngột qua đời生卒年月năm sinh năm mấtGhi chú: 另見cùTừ ghép:卒歲 ; 卒業 ; 卒子

Đây là cách dùng 卒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 卒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [cù]Bộ: 十 - ThậpSố nét: 8Hán Việt: THỐTbất ngờ; vội vàng; hấp tấp。"猝"。Ghi chú: 另見zú。Từ ghép:卒中[zú]Bộ: 亠(Đầu)Hán Việt: TỐT1. binh; lính。兵。小卒lính quèn; tiểu tốt士卒binh lính; binh sĩ馬前卒lính dắt ngựa2. sai dịch。差役。走卒sai dịch獄卒ngục tốt隸卒tôi tớ; sai dịch3. kết thúc; hoàn tất; hết; xong。完畢;結束。卒讀đọc xong卒業tốt nghiệp4. cuối cùng。到底;終於。卒底於成cuối cùng thành công5. chết; mất。死。病卒bệnh chết暴卒đột tử; mắc bệnh đột ngột qua đời生卒年月năm sinh năm mấtGhi chú: 另見cùTừ ghép:卒歲 ; 卒業 ; 卒子