反面 là gì tiếng Đài Loan?

反面 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 反面 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

反面 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 反面 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 反面 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 反面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 反面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fǎnmiàn]
1. mặt trái; bề trái。(反面兒)物體上跟正面相反的一面。
這塊緞子正面兒是藍地兒黃花兒,反面兒全是藍的。
tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
2. phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)。壞的、消極的一面(跟"正面"相對)。
反面教員
mặt trái của người thầy
反面角色
đóng vai phản diện
3. mặt trái (của vấn đề, sự việc)。事情、問題等的另一面。
不但要看問題的正面,還要看問題的反面。
không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 反面 trong tiếng Đài Loan

[fǎnmiàn]1. mặt trái; bề trái。(反面兒)物體上跟正面相反的一面。這塊緞子正面兒是藍地兒黃花兒,反面兒全是藍的。tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.2. phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)。壞的、消極的一面(跟"正面"相對)。反面教員mặt trái của người thầy反面角色đóng vai phản diện3. mặt trái (của vấn đề, sự việc)。事情、問題等的另一面。不但要看問題的正面,還要看問題的反面。không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

Đây là cách dùng 反面 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 反面 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fǎnmiàn]1. mặt trái; bề trái。(反面兒)物體上跟正面相反的一面。這塊緞子正面兒是藍地兒黃花兒,反面兒全是藍的。tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.2. phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)。壞的、消極的一面(跟"正面"相對)。反面教員mặt trái của người thầy反面角色đóng vai phản diện3. mặt trái (của vấn đề, sự việc)。事情、問題等的另一面。不但要看問題的正面,還要看問題的反面。không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.