可 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 可 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

可 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 可 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 可 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 可 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 可 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kě]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: KHẢ
1. đồng ý; bằng lòng。表示同意。
許可。
đồng ý, cho phép.
認可。
đồng ý.
不加可否。
không nói đồng ý hay không.
2. được; có thể。表示許可或可能,跟"可以"的意思相同(限於熟語或正反對舉)。
可大可小。
không to không nhỏ.
兩可。
cả hai đều được,
牢不可破。
kiên cố không thể phá vỡ.
3. đáng giá; đáng。表示值得。
可愛。
đáng yêu.
可貴。
đáng quý.
這出 戲可看。
vở kịch này đáng đi xem.
Ghi chú:
Chú ý: thường kết hợp với động từ đơn âm tiết。多跟 單音動詞組合。"可" có tác dụng biểu thị tính thụ động, toàn bộ tổ hợp có tính chất như một hình dung từ 。 "可"有表示被動的作用,整個組合是形容詞性質,如:
這 個孩子很可愛。
đứa bé này rất dễ thương.
他非常可靠。
anh ấy rất đáng tin cậy.
chỉ có "可憐" khi biểu hiện tính bị động thì có tính chất hình dung từ như :唯有"可憐"表示被動的作用時,是形容詞性質,如: khi biểu hiện tính chủ động thì có tính chất động từ như: 表示主動的作用時, 是動詞性質。
這 個人可憐。
người này thật đáng thương.
我很可憐她。
tôi rất tội nghiệp cô ấy.
4. khoảng; cỡ ; ước khoảng; ước chừng; khoảng chừng; độ chừng。大約。
年可二十。
tuổi khoảng đôi mươi.
長可七尺。
dài cỡ bảy tấc.

5. vừa。可著。
可勁兒。
vừa sức
疼得他可地打滾兒。
cậu ấy đau đến nỗi lăn lộn dưới đất.
6. đỡ bệnh; thuyên giảm。(病)好;(痊愈)(多見於早期白話)。
7. họ Khả 。(Kě)姓。
8. nhưng (biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是") 。副詞, 表示轉折,意思跟"可是"相同。
彆看他年齡小, 志氣可不小。
anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
9. thật là; rất; ghê (biểu thị sự cường điệu)。表示彊調。
她待人可好了,誰都喜歡她。
cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ta.
昨兒夜裡的風可大了。
gió đêm qua lớn ghê.
記著點兒,可彆忘了。
nhớ, không được quên đấy.
大家的榦勁可足了。
sức lực của mọi người khá đấy!
你可來了,讓我好等啊!
rồi anh cũng đến, để tôi đợi muốn chết luôn.
10. mà (dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu)。用在反問句裡加彊反問的語氣。
這件事我可怎麼知道呢?
sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?
都這 樣 說,可 誰見過呢?
nói như thế chứ ai mà thấy ?
11. thực không; thực sao; sao (dùng trong câu ghi vấn làm tăng ngữ khí ghi vấn)。用在疑問句裡加彊疑問的語氣。
這件事他可願意?
việc này anh ấy bằng lòng sao ?
你可曾跟他談過這 個問題?
bạn đã từng nói chuyện với anh ấy về vấn đề này rồi phải không?
12. hợp với。適合。
可人意。
hợp với lòng người.
這回倒可了他的心 。
lần này thì hài lòng anh ấy rồi.
Từ ghép:
可愛 ; 可悲 ; 可比價格 ; 可鄙 ; 可不 ; 可操左券 ; 可恥 ; 可?/c936> ; 可鍛鑄鐵 ; 可歌可泣 ; 可觀 ; 可貴 ; 可好 ; 可恨 ; 可見 ; 可見度 ; 可見光 ; 可卡因 ; 可靠 ; 可可 ; 可可兒的 ; 可口 ; 可蘭經 ; 可憐 ; 可憐巴巴 ; 可憐蟲 ; 可憐見 ; 可能 ; 可逆反應 ; 可巧 ; 可取 ; 可人 ; 可身 ; 可是 ; 可塑性 ; 可體 ; 可望而不可即 ; 可謂 ; 可惡 ; 可惜 ; 可惜了兒的 ; 可喜 ; 可笑 ; 可心 ; 可行 ; 可疑 ; 可以 ; 可意 ; 可憎 ; 可著 ;
可知論
[kè]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: KHẮC
Khắc Hãn (tên của vị thống trị tối cao của các dân tộc Tiên Ti, Hồi Hột, Mông Cổ, Đột Quyết...thời Trung Quốc Cổ đại) 。可汗(kèhán)古代尟卑,突厥,回紇, 蒙古等族最高統治者的稱號。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 可 trong tiếng Đài Loan

[kě]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: KHẢ1. đồng ý; bằng lòng。表示同意。許可。đồng ý, cho phép.認可。đồng ý.不加可否。không nói đồng ý hay không.2. được; có thể。表示許可或可能,跟"可以"的意思相同(限於熟語或正反對舉)。可大可小。không to không nhỏ.兩可。cả hai đều được,牢不可破。kiên cố không thể phá vỡ.3. đáng giá; đáng。表示值得。可愛。đáng yêu.可貴。đáng quý.這出 戲可看。vở kịch này đáng đi xem.Ghi chú:Chú ý: thường kết hợp với động từ đơn âm tiết。多跟 單音動詞組合。"可" có tác dụng biểu thị tính thụ động, toàn bộ tổ hợp có tính chất như một hình dung từ 。 "可"有表示被動的作用,整個組合是形容詞性質,如:這 個孩子很可愛。đứa bé này rất dễ thương.他非常可靠。anh ấy rất đáng tin cậy.chỉ có "可憐" khi biểu hiện tính bị động thì có tính chất hình dung từ như :唯有"可憐"表示被動的作用時,是形容詞性質,如: khi biểu hiện tính chủ động thì có tính chất động từ như: 表示主動的作用時, 是動詞性質。這 個人可憐。người này thật đáng thương.我很可憐她。tôi rất tội nghiệp cô ấy.4. khoảng; cỡ ; ước khoảng; ước chừng; khoảng chừng; độ chừng。大約。年可二十。tuổi khoảng đôi mươi.長可七尺。dài cỡ bảy tấc.方5. vừa。可著。可勁兒。vừa sức疼得他可地打滾兒。cậu ấy đau đến nỗi lăn lộn dưới đất.6. đỡ bệnh; thuyên giảm。(病)好;(痊愈)(多見於早期白話)。7. họ Khả 。(Kě)姓。8. nhưng (biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是") 。副詞, 表示轉折,意思跟"可是"相同。彆看他年齡小, 志氣可不小。anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.9. thật là; rất; ghê (biểu thị sự cường điệu)。表示彊調。她待人可好了,誰都喜歡她。cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ta.昨兒夜裡的風可大了。gió đêm qua lớn ghê.記著點兒,可彆忘了。nhớ, không được quên đấy.大家的榦勁可足了。sức lực của mọi người khá đấy!你可來了,讓我好等啊!rồi anh cũng đến, để tôi đợi muốn chết luôn.10. mà (dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu)。用在反問句裡加彊反問的語氣。這件事我可怎麼知道呢?sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?都這 樣 說,可 誰見過呢?nói như thế chứ ai mà thấy ?11. thực không; thực sao; sao (dùng trong câu ghi vấn làm tăng ngữ khí ghi vấn)。用在疑問句裡加彊疑問的語氣。這件事他可願意?việc này anh ấy bằng lòng sao ?你可曾跟他談過這 個問題?bạn đã từng nói chuyện với anh ấy về vấn đề này rồi phải không?12. hợp với。適合。可人意。hợp với lòng người.這回倒可了他的心 。lần này thì hài lòng anh ấy rồi.Từ ghép:可愛 ; 可悲 ; 可比價格 ; 可鄙 ; 可不 ; 可操左券 ; 可恥 ; 可?/c936> ; 可鍛鑄鐵 ; 可歌可泣 ; 可觀 ; 可貴 ; 可好 ; 可恨 ; 可見 ; 可見度 ; 可見光 ; 可卡因 ; 可靠 ; 可可 ; 可可兒的 ; 可口 ; 可蘭經 ; 可憐 ; 可憐巴巴 ; 可憐蟲 ; 可憐見 ; 可能 ; 可逆反應 ; 可巧 ; 可取 ; 可人 ; 可身 ; 可是 ; 可塑性 ; 可體 ; 可望而不可即 ; 可謂 ; 可惡 ; 可惜 ; 可惜了兒的 ; 可喜 ; 可笑 ; 可心 ; 可行 ; 可疑 ; 可以 ; 可意 ; 可憎 ; 可著 ; 可知論[kè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: KHẮCKhắc Hãn (tên của vị thống trị tối cao của các dân tộc Tiên Ti, Hồi Hột, Mông Cổ, Đột Quyết...thời Trung Quốc Cổ đại) 。可汗(kèhán)古代尟卑,突厥,回紇, 蒙古等族最高統治者的稱號。

Đây là cách dùng 可 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 可 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kě]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: KHẢ1. đồng ý; bằng lòng。表示同意。許可。đồng ý, cho phép.認可。đồng ý.不加可否。không nói đồng ý hay không.2. được; có thể。表示許可或可能,跟"可以"的意思相同(限於熟語或正反對舉)。可大可小。không to không nhỏ.兩可。cả hai đều được,牢不可破。kiên cố không thể phá vỡ.3. đáng giá; đáng。表示值得。可愛。đáng yêu.可貴。đáng quý.這出 戲可看。vở kịch này đáng đi xem.Ghi chú:Chú ý: thường kết hợp với động từ đơn âm tiết。多跟 單音動詞組合。"可" có tác dụng biểu thị tính thụ động, toàn bộ tổ hợp có tính chất như một hình dung từ 。 "可"有表示被動的作用,整個組合是形容詞性質,如:這 個孩子很可愛。đứa bé này rất dễ thương.他非常可靠。anh ấy rất đáng tin cậy.chỉ có "可憐" khi biểu hiện tính bị động thì có tính chất hình dung từ như :唯有"可憐"表示被動的作用時,是形容詞性質,如: khi biểu hiện tính chủ động thì có tính chất động từ như: 表示主動的作用時, 是動詞性質。這 個人可憐。người này thật đáng thương.我很可憐她。tôi rất tội nghiệp cô ấy.4. khoảng; cỡ ; ước khoảng; ước chừng; khoảng chừng; độ chừng。大約。年可二十。tuổi khoảng đôi mươi.長可七尺。dài cỡ bảy tấc.方5. vừa。可著。可勁兒。vừa sức疼得他可地打滾兒。cậu ấy đau đến nỗi lăn lộn dưới đất.6. đỡ bệnh; thuyên giảm。(病)好;(痊愈)(多見於早期白話)。7. họ Khả 。(Kě)姓。8. nhưng (biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是") 。副詞, 表示轉折,意思跟"可是"相同。彆看他年齡小, 志氣可不小。anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.9. thật là; rất; ghê (biểu thị sự cường điệu)。表示彊調。她待人可好了,誰都喜歡她。cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ta.昨兒夜裡的風可大了。gió đêm qua lớn ghê.記著點兒,可彆忘了。nhớ, không được quên đấy.大家的榦勁可足了。sức lực của mọi người khá đấy!你可來了,讓我好等啊!rồi anh cũng đến, để tôi đợi muốn chết luôn.10. mà (dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu)。用在反問句裡加彊反問的語氣。這件事我可怎麼知道呢?sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?都這 樣 說,可 誰見過呢?nói như thế chứ ai mà thấy ?11. thực không; thực sao; sao (dùng trong câu ghi vấn làm tăng ngữ khí ghi vấn)。用在疑問句裡加彊疑問的語氣。這件事他可願意?việc này anh ấy bằng lòng sao ?你可曾跟他談過這 個問題?bạn đã từng nói chuyện với anh ấy về vấn đề này rồi phải không?12. hợp với。適合。可人意。hợp với lòng người.這回倒可了他的心 。lần này thì hài lòng anh ấy rồi.Từ ghép:可愛 ; 可悲 ; 可比價格 ; 可鄙 ; 可不 ; 可操左券 ; 可恥 ; 可?/c936> ; 可鍛鑄鐵 ; 可歌可泣 ; 可觀 ; 可貴 ; 可好 ; 可恨 ; 可見 ; 可見度 ; 可見光 ; 可卡因 ; 可靠 ; 可可 ; 可可兒的 ; 可口 ; 可蘭經 ; 可憐 ; 可憐巴巴 ; 可憐蟲 ; 可憐見 ; 可能 ; 可逆反應 ; 可巧 ; 可取 ; 可人 ; 可身 ; 可是 ; 可塑性 ; 可體 ; 可望而不可即 ; 可謂 ; 可惡 ; 可惜 ; 可惜了兒的 ; 可喜 ; 可笑 ; 可心 ; 可行 ; 可疑 ; 可以 ; 可意 ; 可憎 ; 可著 ; 可知論[kè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: KHẮCKhắc Hãn (tên của vị thống trị tối cao của các dân tộc Tiên Ti, Hồi Hột, Mông Cổ, Đột Quyết...thời Trung Quốc Cổ đại) 。可汗(kèhán)古代尟卑,突厥,回紇, 蒙古等族最高統治者的稱號。