吸收 là gì tiếng Đài Loan?

吸收 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 吸收 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

吸收 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 吸收 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 吸收 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 吸收 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 吸收 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xīshōu]
1. hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận。物體把外界的某些物質吸到內部。
海綿吸收水
miếng bọt biển hút nước
木炭吸收氣體
than củi hút chất khí
2. hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng)。特指有機體把組織外部的物質吸到組織內部。
腸黏膜吸收養分
niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
植物的根吸收水和無機鹽。
rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
3. làm giảm; giảm。物體使某些現象、作用減弱或消失。
彈簧吸收震動
lò xo giảm xóc
隔音紙吸收聲音
giấy cách âm làm giảm âm thanh
4. kết nạp。組織或糰體接受某一個人成為自己的成員。
吸收入黨
kết nạp vào Đảng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 吸收 trong tiếng Đài Loan

[xīshōu]1. hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận。物體把外界的某些物質吸到內部。海綿吸收水miếng bọt biển hút nước木炭吸收氣體than củi hút chất khí2. hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng)。特指有機體把組織外部的物質吸到組織內部。腸黏膜吸收養分niêm mạc ruột hấp thu chất bổ植物的根吸收水和無機鹽。rễ thực vật hút nước và muối vô cơ3. làm giảm; giảm。物體使某些現象、作用減弱或消失。彈簧吸收震動lò xo giảm xóc隔音紙吸收聲音giấy cách âm làm giảm âm thanh4. kết nạp。組織或糰體接受某一個人成為自己的成員。吸收入黨kết nạp vào Đảng

Đây là cách dùng 吸收 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 吸收 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xīshōu]1. hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận。物體把外界的某些物質吸到內部。海綿吸收水miếng bọt biển hút nước木炭吸收氣體than củi hút chất khí2. hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng)。特指有機體把組織外部的物質吸到組織內部。腸黏膜吸收養分niêm mạc ruột hấp thu chất bổ植物的根吸收水和無機鹽。rễ thực vật hút nước và muối vô cơ3. làm giảm; giảm。物體使某些現象、作用減弱或消失。彈簧吸收震動lò xo giảm xóc隔音紙吸收聲音giấy cách âm làm giảm âm thanh4. kết nạp。組織或糰體接受某一個人成為自己的成員。吸收入黨kết nạp vào Đảng