味 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 味 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

味 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 味 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 味 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 味 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 味 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wèi]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 8
Hán Việt: VỊ
1. vị (cảm giác nhận được từ lưỡi.)。(味 兒)物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。
味 道
mùi vị
津津有味
mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành.
2. mùi (cảm nhận được từ mũi)。(味 兒)物質所具有的能使鼻子得到某種嗅覺的特性。
氣味
mùi
香味 兒
mùi thơm
這種味 兒很好聞。
mùi này thật dễ chịu.
3. ý vị; thú vị; ý nghĩa。意味;趣味。
文筆艱澀無味
văn khô khan vô vị
4. phân biệt mùi vị; nếm thử。辨彆味道。
體味
thử mùi vị
5. vị (lượng từ chỉ vị thuốc)。量詞,中葯配方,葯物的一種叫一味。
這個方子共有七味 葯。
thang thuốc này gồm bảy vị thuốc.
Từ ghép:
味道 ; 味精 ; 味覺 ; 味蕾 ; 味素 ; 味同嚼蠟

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 味 trong tiếng Đài Loan

[wèi]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 8Hán Việt: VỊ1. vị (cảm giác nhận được từ lưỡi.)。(味 兒)物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。味 道mùi vị津津有味mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành.2. mùi (cảm nhận được từ mũi)。(味 兒)物質所具有的能使鼻子得到某種嗅覺的特性。氣味mùi香味 兒mùi thơm這種味 兒很好聞。mùi này thật dễ chịu.3. ý vị; thú vị; ý nghĩa。意味;趣味。文筆艱澀無味văn khô khan vô vị4. phân biệt mùi vị; nếm thử。辨彆味道。體味thử mùi vị5. vị (lượng từ chỉ vị thuốc)。量詞,中葯配方,葯物的一種叫一味。這個方子共有七味 葯。thang thuốc này gồm bảy vị thuốc.Từ ghép:味道 ; 味精 ; 味覺 ; 味蕾 ; 味素 ; 味同嚼蠟

Đây là cách dùng 味 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 味 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wèi]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 8Hán Việt: VỊ1. vị (cảm giác nhận được từ lưỡi.)。(味 兒)物質所具有的能使舌頭得到某種味覺的特性。味 道mùi vị津津有味mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành.2. mùi (cảm nhận được từ mũi)。(味 兒)物質所具有的能使鼻子得到某種嗅覺的特性。氣味mùi香味 兒mùi thơm這種味 兒很好聞。mùi này thật dễ chịu.3. ý vị; thú vị; ý nghĩa。意味;趣味。文筆艱澀無味văn khô khan vô vị4. phân biệt mùi vị; nếm thử。辨彆味道。體味thử mùi vị5. vị (lượng từ chỉ vị thuốc)。量詞,中葯配方,葯物的一種叫一味。這個方子共有七味 葯。thang thuốc này gồm bảy vị thuốc.Từ ghép:味道 ; 味精 ; 味覺 ; 味蕾 ; 味素 ; 味同嚼蠟