哼 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 哼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

哼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 哼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 哼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 哼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 哼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hēng]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 10
Hán Việt: HANH
1. rên; rên rỉ。鼻子髮出聲音。
痛得哼了幾聲。
đau quá rên lên mấy tiếng.
2. hát khẽ; ngâm nga。低聲唱或吟哦。
他一邊走一邊哼著小曲兒。
anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
這幾首詩是在旅途上哼出來的。
mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch.
Ghi chú: 另見hng
Từ ghép:
哼哧 ; 哼哈二將 ; 哼唧 ; 哼兒哈兒 ; 哼唷
[hng]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HANH
hừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不滿意或不相信。
哼,你信他的!
hừm, anh tin nó à!
哼,你騙得了我?
hừ, anh lừa được tôi sao?
Ghi chú: 另見hēng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 哼 trong tiếng Đài Loan

[hēng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 10Hán Việt: HANH1. rên; rên rỉ。鼻子髮出聲音。痛得哼了幾聲。đau quá rên lên mấy tiếng.2. hát khẽ; ngâm nga。低聲唱或吟哦。他一邊走一邊哼著小曲兒。anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.這幾首詩是在旅途上哼出來的。mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch.Ghi chú: 另見hngTừ ghép:哼哧 ; 哼哈二將 ; 哼唧 ; 哼兒哈兒 ; 哼唷[hng]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HANHhừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不滿意或不相信。哼,你信他的!hừm, anh tin nó à!哼,你騙得了我?hừ, anh lừa được tôi sao?Ghi chú: 另見hēng

Đây là cách dùng 哼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 哼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hēng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 10Hán Việt: HANH1. rên; rên rỉ。鼻子髮出聲音。痛得哼了幾聲。đau quá rên lên mấy tiếng.2. hát khẽ; ngâm nga。低聲唱或吟哦。他一邊走一邊哼著小曲兒。anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.這幾首詩是在旅途上哼出來的。mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch.Ghi chú: 另見hngTừ ghép:哼哧 ; 哼哈二將 ; 哼唧 ; 哼兒哈兒 ; 哼唷[hng]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HANHhừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不滿意或不相信。哼,你信他的!hừm, anh tin nó à!哼,你騙得了我?hừ, anh lừa được tôi sao?Ghi chú: 另見hēng