唇鎗舌劍 là gì tiếng Đài Loan?

唇鎗舌劍 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 唇鎗舌劍 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

唇鎗舌劍 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 唇鎗舌劍 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 唇鎗舌劍 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 唇鎗舌劍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 唇鎗舌劍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chúnqiāngshéjiàn]
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm。形容爭辯激烈,言辭鋒利。也說舌劍唇鎗。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 唇鎗舌劍 trong tiếng Đài Loan

[chúnqiāngshéjiàn]lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm。形容爭辯激烈,言辭鋒利。也說舌劍唇鎗。

Đây là cách dùng 唇鎗舌劍 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 唇鎗舌劍 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [chúnqiāngshéjiàn]lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm。形容爭辯激烈,言辭鋒利。也說舌劍唇鎗。