喜 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 喜 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

喜 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 喜 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 喜 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 喜 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 喜 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xǐ]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 12
Hán Việt: HỈ
1. mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ。快樂;高興。
狂喜 。
sướng rơn; mừng rơn; mừng đến phát cuồng.
笑在臉上,喜 在心裡。
nét mặt hớn hở, trong lòng vui sướng.
2. điều mừng; việc vui mừng。 可慶賀的。可慶賀的事。
報喜 。
báo tin mừng; có tin vui.
3. tin mừng có thai; có mang。 稱懷孕為"有喜"。
4. thích; ưa thích; ưa chuộng。 愛好。
5. ưa; hợp。某種事物適宜於什麼環境;某種東西適宜於配合什麼東西。
喜 光植物。
thực vật ưa ánh sáng.
Từ ghép:
喜愛 ; 喜報 ; 喜衝衝 ; 喜出望外 ; 喜封 ; 喜光植物 ; 喜果 ; 喜好 ; 喜歡 ; 喜酒 ; 喜劇 ; 喜聯 ; 喜眉笑眼 ; 喜娘 ; 喜氣 ; 喜錢 ; 喜慶 ; 喜鵲 ; 喜人 ; 喜色 ; 喜事 ; 喜糖 ; 喜聞樂見 ; 喜笑顏開 ; 喜新厭舊 ; 喜形於色 ; 喜幸 ; 喜訊 ; 喜洋洋 ; 喜雨 ; 喜悅 ; 喜蛛 ; 喜滋滋 ; 喜子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 喜 trong tiếng Đài Loan

[xǐ]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 12Hán Việt: HỈ1. mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ。快樂;高興。狂喜 。sướng rơn; mừng rơn; mừng đến phát cuồng.笑在臉上,喜 在心裡。nét mặt hớn hở, trong lòng vui sướng.2. điều mừng; việc vui mừng。 可慶賀的。可慶賀的事。報喜 。báo tin mừng; có tin vui.3. tin mừng có thai; có mang。 稱懷孕為"有喜"。4. thích; ưa thích; ưa chuộng。 愛好。5. ưa; hợp。某種事物適宜於什麼環境;某種東西適宜於配合什麼東西。喜 光植物。thực vật ưa ánh sáng.Từ ghép:喜愛 ; 喜報 ; 喜衝衝 ; 喜出望外 ; 喜封 ; 喜光植物 ; 喜果 ; 喜好 ; 喜歡 ; 喜酒 ; 喜劇 ; 喜聯 ; 喜眉笑眼 ; 喜娘 ; 喜氣 ; 喜錢 ; 喜慶 ; 喜鵲 ; 喜人 ; 喜色 ; 喜事 ; 喜糖 ; 喜聞樂見 ; 喜笑顏開 ; 喜新厭舊 ; 喜形於色 ; 喜幸 ; 喜訊 ; 喜洋洋 ; 喜雨 ; 喜悅 ; 喜蛛 ; 喜滋滋 ; 喜子

Đây là cách dùng 喜 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 喜 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xǐ]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 12Hán Việt: HỈ1. mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ。快樂;高興。狂喜 。sướng rơn; mừng rơn; mừng đến phát cuồng.笑在臉上,喜 在心裡。nét mặt hớn hở, trong lòng vui sướng.2. điều mừng; việc vui mừng。 可慶賀的。可慶賀的事。報喜 。báo tin mừng; có tin vui.3. tin mừng có thai; có mang。 稱懷孕為"有喜"。4. thích; ưa thích; ưa chuộng。 愛好。5. ưa; hợp。某種事物適宜於什麼環境;某種東西適宜於配合什麼東西。喜 光植物。thực vật ưa ánh sáng.Từ ghép:喜愛 ; 喜報 ; 喜衝衝 ; 喜出望外 ; 喜封 ; 喜光植物 ; 喜果 ; 喜好 ; 喜歡 ; 喜酒 ; 喜劇 ; 喜聯 ; 喜眉笑眼 ; 喜娘 ; 喜氣 ; 喜錢 ; 喜慶 ; 喜鵲 ; 喜人 ; 喜色 ; 喜事 ; 喜糖 ; 喜聞樂見 ; 喜笑顏開 ; 喜新厭舊 ; 喜形於色 ; 喜幸 ; 喜訊 ; 喜洋洋 ; 喜雨 ; 喜悅 ; 喜蛛 ; 喜滋滋 ; 喜子