圈 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 圈 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

圈 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 圈 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 圈 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 圈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 圈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[juān]
Bộ: 囗 - Vi
Số nét: 11
Hán Việt: KHUYÊN
1. nhốt; giữ lại; tồn lại; chất chứa; ôm。用柵欄把家禽家畜圍起來。
彆讓暑氣圈在心裡。
đừng để cho sự nóng giận tồn lại trong lòng.

2. giam; nhốt。把犯人拘禁起來。
Ghi chú: 另見juàn; quān。
[juàn]
Bộ: 囗(Vi)
Hán Việt: KHUYÊN
1. chuồng。養豬羊等牲畜的建築,有棚和欄。
豬圈。
chuồng heo; chuồng lợn.
羊圈。
chuồng dê.
2. họ Khuyên。(Juàn)姓。
Từ ghép:
圈肥
[quān]
Bộ: 囗(Vi)
Hán Việt: KHUYÊN
1. vòng tròn; vòng。(圈兒)圓而中空的平面形;環形;環形的東西。
鐵圈兒。
vòng sắt.
包圍圈。
vòng vây.
畫一個圈兒。
vẽ một vòng tròn.
桌子週圍擠著一圈人。
mọi người vây tròn chung quanh bàn.
跑了三個圈兒。
chạy ba vòng.
2. vòng (phạm vi)。集體的範圍或活動的範圍。
圈內。
trong vòng.
圈外。
ngoài vòng.
3. rào cản; rào ngăn。在四週加上限制(多指地方);圍。
圈地。
rào đất.
用籬笆把菜地圈起來。
dùng phên rào vườn rau lại.
4. khoanh tròn (vẽ vòng tròn làm dấu)。畫圈做記號。
圈選。
khoanh tròn để chọn.
數目字用筆圈出來。
mấy số mục này lấy bút khoanh tròn lại.
把這個錯字圈了。
khoanh tròn những chữ sai.
Ghi chú: 另見juān; juàn
Từ ghép:
圈點 ; 圈攏 ; 圈套 ; 圈椅 ; 圈閱 ; 圈佔 ; 圈子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 圈 trong tiếng Đài Loan

[juān]Bộ: 囗 - ViSố nét: 11Hán Việt: KHUYÊN1. nhốt; giữ lại; tồn lại; chất chứa; ôm。用柵欄把家禽家畜圍起來。彆讓暑氣圈在心裡。đừng để cho sự nóng giận tồn lại trong lòng.口2. giam; nhốt。把犯人拘禁起來。Ghi chú: 另見juàn; quān。[juàn]Bộ: 囗(Vi)Hán Việt: KHUYÊN1. chuồng。養豬羊等牲畜的建築,有棚和欄。豬圈。chuồng heo; chuồng lợn.羊圈。chuồng dê.2. họ Khuyên。(Juàn)姓。Từ ghép:圈肥[quān]Bộ: 囗(Vi)Hán Việt: KHUYÊN1. vòng tròn; vòng。(圈兒)圓而中空的平面形;環形;環形的東西。鐵圈兒。vòng sắt.包圍圈。vòng vây.畫一個圈兒。vẽ một vòng tròn.桌子週圍擠著一圈人。mọi người vây tròn chung quanh bàn.跑了三個圈兒。chạy ba vòng.2. vòng (phạm vi)。集體的範圍或活動的範圍。圈內。trong vòng.圈外。ngoài vòng.3. rào cản; rào ngăn。在四週加上限制(多指地方);圍。圈地。rào đất.用籬笆把菜地圈起來。dùng phên rào vườn rau lại.4. khoanh tròn (vẽ vòng tròn làm dấu)。畫圈做記號。圈選。khoanh tròn để chọn.數目字用筆圈出來。mấy số mục này lấy bút khoanh tròn lại.把這個錯字圈了。khoanh tròn những chữ sai.Ghi chú: 另見juān; juànTừ ghép:圈點 ; 圈攏 ; 圈套 ; 圈椅 ; 圈閱 ; 圈佔 ; 圈子

Đây là cách dùng 圈 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 圈 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [juān]Bộ: 囗 - ViSố nét: 11Hán Việt: KHUYÊN1. nhốt; giữ lại; tồn lại; chất chứa; ôm。用柵欄把家禽家畜圍起來。彆讓暑氣圈在心裡。đừng để cho sự nóng giận tồn lại trong lòng.口2. giam; nhốt。把犯人拘禁起來。Ghi chú: 另見juàn; quān。[juàn]Bộ: 囗(Vi)Hán Việt: KHUYÊN1. chuồng。養豬羊等牲畜的建築,有棚和欄。豬圈。chuồng heo; chuồng lợn.羊圈。chuồng dê.2. họ Khuyên。(Juàn)姓。Từ ghép:圈肥[quān]Bộ: 囗(Vi)Hán Việt: KHUYÊN1. vòng tròn; vòng。(圈兒)圓而中空的平面形;環形;環形的東西。鐵圈兒。vòng sắt.包圍圈。vòng vây.畫一個圈兒。vẽ một vòng tròn.桌子週圍擠著一圈人。mọi người vây tròn chung quanh bàn.跑了三個圈兒。chạy ba vòng.2. vòng (phạm vi)。集體的範圍或活動的範圍。圈內。trong vòng.圈外。ngoài vòng.3. rào cản; rào ngăn。在四週加上限制(多指地方);圍。圈地。rào đất.用籬笆把菜地圈起來。dùng phên rào vườn rau lại.4. khoanh tròn (vẽ vòng tròn làm dấu)。畫圈做記號。圈選。khoanh tròn để chọn.數目字用筆圈出來。mấy số mục này lấy bút khoanh tròn lại.把這個錯字圈了。khoanh tròn những chữ sai.Ghi chú: 另見juān; juànTừ ghép:圈點 ; 圈攏 ; 圈套 ; 圈椅 ; 圈閱 ; 圈佔 ; 圈子