在 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 在 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

在 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 在 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 在 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 在 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 在 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zài]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 6
Hán Việt: TẠI
1. tồn tại; sinh tồn; sống。存在;生存。
精神永在
tinh thần sống mãi
留得青山在,不怕沒柴燒。
giữ lại rừng xanh, không sợ không củi đốt.
父母都在
cha mẹ đều còn sống.
2. ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)。表示人或事物的位置。
我今天晚上不在廠裡。
tối nay tôi không ở nhà máy.
你的鋼筆在桌子上呢。
cây bút của anh ở trên bàn
3. tại; tại chức; đang giữ。留在。
在職
tại chức
在位
tại vị
4. tham gia; thuộc。葠加(某糰體);屬於(某糰體)。
在黨
trong Đảng
在組織
trong tổ chức; thuộc tổ chức
5. do; quyết định bởi。在於;決定於。
事在人為
việc do nơi người làm
學習好,主要在自己努力。
học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân
6. hề (dùng với "所" biểu thị nhấn mạnh, ở phần sau thường dùng "不")。"在"和"所"連用,表示彊調,下面多連"不"。
在所不辭
quyết không từ chối
在所不惜
không hề tiếc
在所不計
không hề tính toán
在所難免
khó tránh khỏi
7. ở; vào (giới từ, biểu thị thời gian địa điểm, phạm vi...)。介詞,表示時間、處所、範圍等。
事情髮生在去年。
sự việc xảy ra vào năm ngoái.
在禮堂開會
họp ở hội trường
這件事在方式上還可以研究。
về phương thức, việc này có thể nghiên cứu thêm.
8. đang。正在。
風在刮,雨在下。
gió đang thổi, mưa đang rơi.
姐姐在做功課。
chị đang làm bài.
Từ ghép:
在案 ; 在編 ; 在冊 ; 在場 ; 在行 ; 在乎 ; 在即 ; 在家 ; 在教 ; 在劫難逃 ; 在理 ; 在譜 ; 在世 ; 在逃 ; 在天之靈 ; 在望 ; 在位 ; 在握 ; 在下 ; 在先 ; 在心 ; 在押 ; 在野 ; 在業 ; 在意 ; 在於 ; 在在 ; 在職 ; 在座

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 在 trong tiếng Đài Loan

[zài]Bộ: 土 - ThổSố nét: 6Hán Việt: TẠI1. tồn tại; sinh tồn; sống。存在;生存。精神永在tinh thần sống mãi留得青山在,不怕沒柴燒。giữ lại rừng xanh, không sợ không củi đốt.父母都在cha mẹ đều còn sống.2. ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)。表示人或事物的位置。我今天晚上不在廠裡。tối nay tôi không ở nhà máy.你的鋼筆在桌子上呢。cây bút của anh ở trên bàn3. tại; tại chức; đang giữ。留在。在職tại chức在位tại vị4. tham gia; thuộc。葠加(某糰體);屬於(某糰體)。在黨trong Đảng在組織trong tổ chức; thuộc tổ chức5. do; quyết định bởi。在於;決定於。事在人為việc do nơi người làm學習好,主要在自己努力。học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân6. hề (dùng với "所" biểu thị nhấn mạnh, ở phần sau thường dùng "不")。"在"和"所"連用,表示彊調,下面多連"不"。在所不辭quyết không từ chối在所不惜không hề tiếc在所不計không hề tính toán在所難免khó tránh khỏi7. ở; vào (giới từ, biểu thị thời gian địa điểm, phạm vi...)。介詞,表示時間、處所、範圍等。事情髮生在去年。sự việc xảy ra vào năm ngoái.在禮堂開會họp ở hội trường這件事在方式上還可以研究。về phương thức, việc này có thể nghiên cứu thêm.8. đang。正在。風在刮,雨在下。gió đang thổi, mưa đang rơi.姐姐在做功課。chị đang làm bài.Từ ghép:在案 ; 在編 ; 在冊 ; 在場 ; 在行 ; 在乎 ; 在即 ; 在家 ; 在教 ; 在劫難逃 ; 在理 ; 在譜 ; 在世 ; 在逃 ; 在天之靈 ; 在望 ; 在位 ; 在握 ; 在下 ; 在先 ; 在心 ; 在押 ; 在野 ; 在業 ; 在意 ; 在於 ; 在在 ; 在職 ; 在座

Đây là cách dùng 在 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 在 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zài]Bộ: 土 - ThổSố nét: 6Hán Việt: TẠI1. tồn tại; sinh tồn; sống。存在;生存。精神永在tinh thần sống mãi留得青山在,不怕沒柴燒。giữ lại rừng xanh, không sợ không củi đốt.父母都在cha mẹ đều còn sống.2. ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)。表示人或事物的位置。我今天晚上不在廠裡。tối nay tôi không ở nhà máy.你的鋼筆在桌子上呢。cây bút của anh ở trên bàn3. tại; tại chức; đang giữ。留在。在職tại chức在位tại vị4. tham gia; thuộc。葠加(某糰體);屬於(某糰體)。在黨trong Đảng在組織trong tổ chức; thuộc tổ chức5. do; quyết định bởi。在於;決定於。事在人為việc do nơi người làm學習好,主要在自己努力。học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân6. hề (dùng với "所" biểu thị nhấn mạnh, ở phần sau thường dùng "不")。"在"和"所"連用,表示彊調,下面多連"不"。在所不辭quyết không từ chối在所不惜không hề tiếc在所不計không hề tính toán在所難免khó tránh khỏi7. ở; vào (giới từ, biểu thị thời gian địa điểm, phạm vi...)。介詞,表示時間、處所、範圍等。事情髮生在去年。sự việc xảy ra vào năm ngoái.在禮堂開會họp ở hội trường這件事在方式上還可以研究。về phương thức, việc này có thể nghiên cứu thêm.8. đang。正在。風在刮,雨在下。gió đang thổi, mưa đang rơi.姐姐在做功課。chị đang làm bài.Từ ghép:在案 ; 在編 ; 在冊 ; 在場 ; 在行 ; 在乎 ; 在即 ; 在家 ; 在教 ; 在劫難逃 ; 在理 ; 在譜 ; 在世 ; 在逃 ; 在天之靈 ; 在望 ; 在位 ; 在握 ; 在下 ; 在先 ; 在心 ; 在押 ; 在野 ; 在業 ; 在意 ; 在於 ; 在在 ; 在職 ; 在座