地區 là gì tiếng Đài Loan?

地區 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 地區 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

地區 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 地區 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 地區 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 地區 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 地區 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dìqū]
1. khu; miền; vùng。較大範圍的地方。
湖北西部地區
phía tây Hồ Bắc.
多山地區
miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
這個地區最適宜種小麥。
khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.
2. khu vực hành chính; chuyên khu。中國省、自治區設立的行政區域,一般包括若榦縣、市。舊稱專區。
3. đất thuộc địa。指未穫得獨立的殖民地、托管地等。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 地區 trong tiếng Đài Loan

[dìqū]1. khu; miền; vùng。較大範圍的地方。湖北西部地區phía tây Hồ Bắc.多山地區miền nhiều núi; khu vực nhiều núi這個地區最適宜種小麥。khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.2. khu vực hành chính; chuyên khu。中國省、自治區設立的行政區域,一般包括若榦縣、市。舊稱專區。3. đất thuộc địa。指未穫得獨立的殖民地、托管地等。

Đây là cách dùng 地區 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 地區 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dìqū]1. khu; miền; vùng。較大範圍的地方。湖北西部地區phía tây Hồ Bắc.多山地區miền nhiều núi; khu vực nhiều núi這個地區最適宜種小麥。khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.2. khu vực hành chính; chuyên khu。中國省、自治區設立的行政區域,一般包括若榦縣、市。舊稱專區。3. đất thuộc địa。指未穫得獨立的殖民地、托管地等。