報單 là gì tiếng Đài Loan?

報單 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 報單 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

報單 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 報單 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 報單 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 報單 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 報單 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bàodān]
1. biên lai (vận chuyển hàng hoặc báo thuế)。運貨報稅的單據。
2. thiệp báo tin (gởi cho người được làm quan hoặc thăng quan ngày xưa )。舊時向得官、升官的人家送去的喜報。
Ghi chú: Còn gọi là 報條

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 報單 trong tiếng Đài Loan

[bàodān]1. biên lai (vận chuyển hàng hoặc báo thuế)。運貨報稅的單據。2. thiệp báo tin (gởi cho người được làm quan hoặc thăng quan ngày xưa )。舊時向得官、升官的人家送去的喜報。Ghi chú: Còn gọi là 報條

Đây là cách dùng 報單 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 報單 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bàodān]1. biên lai (vận chuyển hàng hoặc báo thuế)。運貨報稅的單據。2. thiệp báo tin (gởi cho người được làm quan hoặc thăng quan ngày xưa )。舊時向得官、升官的人家送去的喜報。Ghi chú: Còn gọi là 報條