塗 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 塗 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

塗 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 塗 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 塗 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 塗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 塗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (塗)
[tú]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỒ
1. bôi; tô; quét; xoa。使油漆、顏色、脂粉、葯物等附著在物體上。
塗抹
bôi lên; quét lên
塗飾
sơn quét
塗脂抹粉
tô son điểm phấn; tô son trát phấn.
塗上一層油
quét lên một lớp dầu
2. viết vẽ bừa bãi。亂寫或亂畫;隨意地寫字或畫畫。
塗鴉
viết tháu; nguệch ngoạc
3. xoá đi; bỏ đi。抹去。
塗改
xoá và sửa lại; dập xoá bài vở
把寫錯的字塗掉。
xoá những chữ viết sai.
4. bùn。泥。
塗炭
bùn đen
5. bãi bùn; bãi bồi ở biển。海塗。
塗田
bãi bồi ở biển
圍塗造田
lấn biển làm ruộng
6. đường; đường đi。同"途"。
7. họ Đồ。姓。
Từ ghép:
塗改 ; 塗料 ; 塗抹 ; 塗飾 ; 塗炭 ; 塗寫 ; 塗鴉 ; 塗乙 ; 塗脂抹粉

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 塗 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (塗)[tú]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 10Hán Việt: ĐỒ1. bôi; tô; quét; xoa。使油漆、顏色、脂粉、葯物等附著在物體上。塗抹bôi lên; quét lên塗飾sơn quét塗脂抹粉tô son điểm phấn; tô son trát phấn.塗上一層油quét lên một lớp dầu2. viết vẽ bừa bãi。亂寫或亂畫;隨意地寫字或畫畫。塗鴉viết tháu; nguệch ngoạc3. xoá đi; bỏ đi。抹去。塗改xoá và sửa lại; dập xoá bài vở把寫錯的字塗掉。xoá những chữ viết sai.4. bùn。泥。塗炭bùn đen5. bãi bùn; bãi bồi ở biển。海塗。塗田bãi bồi ở biển圍塗造田lấn biển làm ruộng6. đường; đường đi。同"途"。7. họ Đồ。姓。Từ ghép:塗改 ; 塗料 ; 塗抹 ; 塗飾 ; 塗炭 ; 塗寫 ; 塗鴉 ; 塗乙 ; 塗脂抹粉

Đây là cách dùng 塗 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 塗 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (塗)[tú]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 10Hán Việt: ĐỒ1. bôi; tô; quét; xoa。使油漆、顏色、脂粉、葯物等附著在物體上。塗抹bôi lên; quét lên塗飾sơn quét塗脂抹粉tô son điểm phấn; tô son trát phấn.塗上一層油quét lên một lớp dầu2. viết vẽ bừa bãi。亂寫或亂畫;隨意地寫字或畫畫。塗鴉viết tháu; nguệch ngoạc3. xoá đi; bỏ đi。抹去。塗改xoá và sửa lại; dập xoá bài vở把寫錯的字塗掉。xoá những chữ viết sai.4. bùn。泥。塗炭bùn đen5. bãi bùn; bãi bồi ở biển。海塗。塗田bãi bồi ở biển圍塗造田lấn biển làm ruộng6. đường; đường đi。同"途"。7. họ Đồ。姓。Từ ghép:塗改 ; 塗料 ; 塗抹 ; 塗飾 ; 塗炭 ; 塗寫 ; 塗鴉 ; 塗乙 ; 塗脂抹粉