夏 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夏 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

夏 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 夏 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夏 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 夏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 夏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xià]
Bộ: 夊 - Truy
Số nét: 10
Hán Việt: HẠ
1. mùa hạ; mùa hè。 夏季。
初夏 。
đầu mùa hạ
立夏 。
lập hạ; nhập hạ; vào hạ.
2. Hạ (triều đại) (khoảng từ cuối thế kỷ XXII đầu thế kỷ XXI trước Công Nguyên đến đầu thế kỷ XVII trước Công Nguyên, ởTrung Quốc)。 朝代,約公元前22世紀末一21世紀初至公元前17世紀初,禹所建。
3. Trung Quốc。指中國。
華夏 。
Hoa Hạ
4. họ Hạ。姓。
Từ ghép:
夏布 ; 夏耡 ; 夏管 ; 夏侯 ; 夏候鳥 ; 夏季 ; 夏枯草 ; 夏厤 ; 夏糧 ; 夏令 ; 夏令營 ; 夏洛特 ; 夏收 ; 夏天 ; 夏威夷 ; 夏延 ; 夏衣 ; 夏耘 ; 夏至 ; 夏至草 ; 夏至點 ; 夏至線 ; 夏種 ; 夏裝

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 夏 trong tiếng Đài Loan

[xià]Bộ: 夊 - TruySố nét: 10Hán Việt: HẠ1. mùa hạ; mùa hè。 夏季。初夏 。đầu mùa hạ立夏 。lập hạ; nhập hạ; vào hạ.2. Hạ (triều đại) (khoảng từ cuối thế kỷ XXII đầu thế kỷ XXI trước Công Nguyên đến đầu thế kỷ XVII trước Công Nguyên, ởTrung Quốc)。 朝代,約公元前22世紀末一21世紀初至公元前17世紀初,禹所建。3. Trung Quốc。指中國。華夏 。Hoa Hạ4. họ Hạ。姓。Từ ghép:夏布 ; 夏耡 ; 夏管 ; 夏侯 ; 夏候鳥 ; 夏季 ; 夏枯草 ; 夏厤 ; 夏糧 ; 夏令 ; 夏令營 ; 夏洛特 ; 夏收 ; 夏天 ; 夏威夷 ; 夏延 ; 夏衣 ; 夏耘 ; 夏至 ; 夏至草 ; 夏至點 ; 夏至線 ; 夏種 ; 夏裝

Đây là cách dùng 夏 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夏 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xià]Bộ: 夊 - TruySố nét: 10Hán Việt: HẠ1. mùa hạ; mùa hè。 夏季。初夏 。đầu mùa hạ立夏 。lập hạ; nhập hạ; vào hạ.2. Hạ (triều đại) (khoảng từ cuối thế kỷ XXII đầu thế kỷ XXI trước Công Nguyên đến đầu thế kỷ XVII trước Công Nguyên, ởTrung Quốc)。 朝代,約公元前22世紀末一21世紀初至公元前17世紀初,禹所建。3. Trung Quốc。指中國。華夏 。Hoa Hạ4. họ Hạ。姓。Từ ghép:夏布 ; 夏耡 ; 夏管 ; 夏侯 ; 夏候鳥 ; 夏季 ; 夏枯草 ; 夏厤 ; 夏糧 ; 夏令 ; 夏令營 ; 夏洛特 ; 夏收 ; 夏天 ; 夏威夷 ; 夏延 ; 夏衣 ; 夏耘 ; 夏至 ; 夏至草 ; 夏至點 ; 夏至線 ; 夏種 ; 夏裝