好歹 là gì tiếng Đài Loan?

好歹 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 好歹 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

好歹 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 好歹 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 好歹 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 好歹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 好歹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǎodǎi]
1. tốt xấu; phải trái。好壞。
這人真不知好歹。
người này không biết tốt xấu.
這事的好歹如何還不得而知。
việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ。(好歹兒)指危險(多指生命危險)。
萬一她有個好歹,這可怎麼辦?
lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
3. dù sao cũng; bất kể thế nào; dù sao。不問條件好壞,將就地(做某件事)。
時間太緊了,好歹吃點兒就行了!
thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
4. dù thế nào; dù sao。不管怎樣;無論如何。
他要是在這裡,好歹也能拿個主意。
nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp.
好歹也要辦。
dù thế nào cũng phải làm.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 好歹 trong tiếng Đài Loan

[hǎodǎi]1. tốt xấu; phải trái。好壞。這人真不知好歹。người này không biết tốt xấu.這事的好歹如何還不得而知。việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ。(好歹兒)指危險(多指生命危險)。萬一她有個好歹,這可怎麼辦?lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?3. dù sao cũng; bất kể thế nào; dù sao。不問條件好壞,將就地(做某件事)。時間太緊了,好歹吃點兒就行了!thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!4. dù thế nào; dù sao。不管怎樣;無論如何。他要是在這裡,好歹也能拿個主意。nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp.好歹也要辦。dù thế nào cũng phải làm.

Đây là cách dùng 好歹 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 好歹 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hǎodǎi]1. tốt xấu; phải trái。好壞。這人真不知好歹。người này không biết tốt xấu.這事的好歹如何還不得而知。việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ。(好歹兒)指危險(多指生命危險)。萬一她有個好歹,這可怎麼辦?lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?3. dù sao cũng; bất kể thế nào; dù sao。不問條件好壞,將就地(做某件事)。時間太緊了,好歹吃點兒就行了!thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!4. dù thế nào; dù sao。不管怎樣;無論如何。他要是在這裡,好歹也能拿個主意。nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp.好歹也要辦。dù thế nào cũng phải làm.