如 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 如 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

如 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 如 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 如 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 如 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 如 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[rú]
Bộ: 女 - Nữ
Số nét: 6
Hán Việt: NHƯ
1. thích hợp; chiếu theo; như。適合;依照。
如意。
như ý.
如願。
như mong muốn.
如期完成。
hoàn thành như dự tính; hoàn thành đúng thời hạn.
如數還清。
trả đủ số tiền; trả hết số nợ.
2. giống như; dường như。如同。
愛社如家。
yêu xã hội như yêu gia đình.
十年如一日。
mười năm như một ngày.
如臨大敵。
như gặp đại quân của địch.
3. kịp; bằng。及;比得上(只用於否定,比較得失或高下)。
我不如他。
tôi không bằng anh ấy.
從前不如現在。
trước đây không bằng bây giờ.
與其那樣,不如這樣。
như thế không bằng như thế này.
4. vượt qua; hơn; qua。表示超過。
光景一年彊如一年。
quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.
5. như (có tính liệt kê)。表示舉例。
唐朝有很多大詩人,如李白、杜甫、白居易等。
thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
6. đến; tới。到;往。
如廁
đến nhà vệ sinh.
7. họ Như。(Rú)姓。
8. nếu như。如果。
如不及早準備,恐臨時措手不及。
nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
9. dùng sau hình dung từ, biểu thị trạng thái。古漢語形容詞後綴,表示狀態。
侃侃如也。
nói năng hùng hồn.
空空如也。
trống rỗng.
Từ ghép:
如臂使指 ; 如常 ; 如出一轍 ; 如此 ; 如次 ; 如弟 ; 如墮五裡霧中 ; 如法炮制 ; 如故 ; 如果 ; 如何 ; 如虎添翼 ; 如花似錦 ; 如火如荼 ; 如饑似渴 ; 如膠似漆 ; 如今 ; 如雷貫耳 ; 如鳥獸散 ; 如期 ; 如其 ; 如日中天 ; 如若 ; 如喪考妣 ; 如上 ; 如實 ; 如釋重負 ; 如數家珍 ; 如數 ; 如斯 ; 如湯沃雪 ; 如同 ; 如下 ; 如象 ; 如兄 ; 如許 ; 如蟻附羶 ; 如意 ; 如意算盤 ; 如影隨形 ; 如魚得水 ; 如願 ; 如字 ; 如坐針氈

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 如 trong tiếng Đài Loan

[rú]Bộ: 女 - NữSố nét: 6Hán Việt: NHƯ1. thích hợp; chiếu theo; như。適合;依照。如意。như ý.如願。như mong muốn.如期完成。hoàn thành như dự tính; hoàn thành đúng thời hạn.如數還清。trả đủ số tiền; trả hết số nợ.2. giống như; dường như。如同。愛社如家。yêu xã hội như yêu gia đình.十年如一日。mười năm như một ngày.如臨大敵。như gặp đại quân của địch.3. kịp; bằng。及;比得上(只用於否定,比較得失或高下)。我不如他。tôi không bằng anh ấy.從前不如現在。trước đây không bằng bây giờ.與其那樣,不如這樣。như thế không bằng như thế này.4. vượt qua; hơn; qua。表示超過。光景一年彊如一年。quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.5. như (có tính liệt kê)。表示舉例。唐朝有很多大詩人,如李白、杜甫、白居易等。thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...6. đến; tới。到;往。如廁đến nhà vệ sinh.7. họ Như。(Rú)姓。8. nếu như。如果。如不及早準備,恐臨時措手不及。nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.9. dùng sau hình dung từ, biểu thị trạng thái。古漢語形容詞後綴,表示狀態。侃侃如也。nói năng hùng hồn.空空如也。trống rỗng.Từ ghép:如臂使指 ; 如常 ; 如出一轍 ; 如此 ; 如次 ; 如弟 ; 如墮五裡霧中 ; 如法炮制 ; 如故 ; 如果 ; 如何 ; 如虎添翼 ; 如花似錦 ; 如火如荼 ; 如饑似渴 ; 如膠似漆 ; 如今 ; 如雷貫耳 ; 如鳥獸散 ; 如期 ; 如其 ; 如日中天 ; 如若 ; 如喪考妣 ; 如上 ; 如實 ; 如釋重負 ; 如數家珍 ; 如數 ; 如斯 ; 如湯沃雪 ; 如同 ; 如下 ; 如象 ; 如兄 ; 如許 ; 如蟻附羶 ; 如意 ; 如意算盤 ; 如影隨形 ; 如魚得水 ; 如願 ; 如字 ; 如坐針氈

Đây là cách dùng 如 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 如 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [rú]Bộ: 女 - NữSố nét: 6Hán Việt: NHƯ1. thích hợp; chiếu theo; như。適合;依照。如意。như ý.如願。như mong muốn.如期完成。hoàn thành như dự tính; hoàn thành đúng thời hạn.如數還清。trả đủ số tiền; trả hết số nợ.2. giống như; dường như。如同。愛社如家。yêu xã hội như yêu gia đình.十年如一日。mười năm như một ngày.如臨大敵。như gặp đại quân của địch.3. kịp; bằng。及;比得上(只用於否定,比較得失或高下)。我不如他。tôi không bằng anh ấy.從前不如現在。trước đây không bằng bây giờ.與其那樣,不如這樣。như thế không bằng như thế này.4. vượt qua; hơn; qua。表示超過。光景一年彊如一年。quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.5. như (có tính liệt kê)。表示舉例。唐朝有很多大詩人,如李白、杜甫、白居易等。thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...6. đến; tới。到;往。如廁đến nhà vệ sinh.7. họ Như。(Rú)姓。8. nếu như。如果。如不及早準備,恐臨時措手不及。nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.9. dùng sau hình dung từ, biểu thị trạng thái。古漢語形容詞後綴,表示狀態。侃侃如也。nói năng hùng hồn.空空如也。trống rỗng.Từ ghép:如臂使指 ; 如常 ; 如出一轍 ; 如此 ; 如次 ; 如弟 ; 如墮五裡霧中 ; 如法炮制 ; 如故 ; 如果 ; 如何 ; 如虎添翼 ; 如花似錦 ; 如火如荼 ; 如饑似渴 ; 如膠似漆 ; 如今 ; 如雷貫耳 ; 如鳥獸散 ; 如期 ; 如其 ; 如日中天 ; 如若 ; 如喪考妣 ; 如上 ; 如實 ; 如釋重負 ; 如數家珍 ; 如數 ; 如斯 ; 如湯沃雪 ; 如同 ; 如下 ; 如象 ; 如兄 ; 如許 ; 如蟻附羶 ; 如意 ; 如意算盤 ; 如影隨形 ; 如魚得水 ; 如願 ; 如字 ; 如坐針氈