Định nghĩa - Khái niệm
孤單 tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 孤單 trong tiếng Hoa và cách phát âm 孤單 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 孤單 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gūdān]
1. cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc。單身無靠,感到寂寞。
孤單一人
người cô đơn
他一個人生活很孤單。
cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
2. yếu; mỏng (lực lượng)。(力量)單薄。
勢力孤單
thế lực yếu
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 孤單 trong tiếng Đài Loan
[gūdān]1. cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc。單身無靠,感到寂寞。孤單一人người cô đơn他一個人生活很孤單。cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.2. yếu; mỏng (lực lượng)。(力量)單薄。勢力孤單thế lực yếu
Đây là cách dùng 孤單 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 孤單 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.