安置 là gì tiếng Đài Loan?

安置 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 安置 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

安置 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 安置 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 安置 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 安置 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 安置 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[ānzhì]
1. ổn định; xếp gọn; thu xếp; bố trí ổn thoả。使人或事物有著落;安放。
安置人員
bố trí nhân viên
安置行李
thu xếp hành lí
這批新來的同志都得到了適噹的安置
các đồng chí mới đến lần này đã được bố trí ổn cả rồi
2. chúc ngủ ngon; tạm biệt (kính ngữ)。敬語。請休息。睡前的問候語。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 安置 trong tiếng Đài Loan

[ānzhì]1. ổn định; xếp gọn; thu xếp; bố trí ổn thoả。使人或事物有著落;安放。安置人員bố trí nhân viên安置行李thu xếp hành lí這批新來的同志都得到了適噹的安置các đồng chí mới đến lần này đã được bố trí ổn cả rồi2. chúc ngủ ngon; tạm biệt (kính ngữ)。敬語。請休息。睡前的問候語。

Đây là cách dùng 安置 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 安置 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [ānzhì]1. ổn định; xếp gọn; thu xếp; bố trí ổn thoả。使人或事物有著落;安放。安置人員bố trí nhân viên安置行李thu xếp hành lí這批新來的同志都得到了適噹的安置các đồng chí mới đến lần này đã được bố trí ổn cả rồi2. chúc ngủ ngon; tạm biệt (kính ngữ)。敬語。請休息。睡前的問候語。