射電望遠鏡 là gì tiếng Đài Loan?

射電望遠鏡 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 射電望遠鏡 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

射電望遠鏡 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 射電望遠鏡 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 射電望遠鏡 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 射電望遠鏡 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 射電望遠鏡 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shèdiànwàngyuǎnjìng]
kính thiên văn vô tuyến。利用定向天線和靈敏度很高的微波接收裝置來接收星體髮出的無線電波以觀測天體的設備。這種望遠鏡比光學望遠鏡的觀測距離遠得多,併且使用上不受時間和氣候變化的影響。它的天線 是一個巨大的拋物面的結構。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 射電望遠鏡 trong tiếng Đài Loan

[shèdiànwàngyuǎnjìng]kính thiên văn vô tuyến。利用定向天線和靈敏度很高的微波接收裝置來接收星體髮出的無線電波以觀測天體的設備。這種望遠鏡比光學望遠鏡的觀測距離遠得多,併且使用上不受時間和氣候變化的影響。它的天線 是一個巨大的拋物面的結構。

Đây là cách dùng 射電望遠鏡 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 射電望遠鏡 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shèdiànwàngyuǎnjìng]kính thiên văn vô tuyến。利用定向天線和靈敏度很高的微波接收裝置來接收星體髮出的無線電波以觀測天體的設備。這種望遠鏡比光學望遠鏡的觀測距離遠得多,併且使用上不受時間和氣候變化的影響。它的天線 是一個巨大的拋物面的結構。