對口 là gì tiếng Đài Loan?

對口 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 對口 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

對口 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 對口 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 對口 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 對口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 對口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[duìkǒu]
1. nhọt gáy; nhọt ở gáy。中醫指生在腦後、部位跟口相對的疽。也叫腦疽。
2. đối đáp (một hình thức biểu diễn hát hoặc đối đáp hài hước giữa hai người)。相聲、山歌等的一種表演方式,兩個人交替著說或唱。
對口相聲
đối đáp hài hước
對口山歌
đối đáp dân ca
3. cùng; cùng một (nội dung, tính chất)。(對口兒)互相聯系的兩方在工作內容和性質上相一致。
工作對口
cùng công việc
專業對口
cùng chuyên ngành
對口協作
cùng hợp tác
4. hợp khẩu vị。(味道)合口。
這幾個菜都不對口。
mấy món này đều không hợp khẩu vị.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 對口 trong tiếng Đài Loan

[duìkǒu]1. nhọt gáy; nhọt ở gáy。中醫指生在腦後、部位跟口相對的疽。也叫腦疽。2. đối đáp (một hình thức biểu diễn hát hoặc đối đáp hài hước giữa hai người)。相聲、山歌等的一種表演方式,兩個人交替著說或唱。對口相聲đối đáp hài hước對口山歌đối đáp dân ca3. cùng; cùng một (nội dung, tính chất)。(對口兒)互相聯系的兩方在工作內容和性質上相一致。工作對口cùng công việc專業對口cùng chuyên ngành對口協作cùng hợp tác4. hợp khẩu vị。(味道)合口。這幾個菜都不對口。mấy món này đều không hợp khẩu vị.

Đây là cách dùng 對口 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 對口 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [duìkǒu]1. nhọt gáy; nhọt ở gáy。中醫指生在腦後、部位跟口相對的疽。也叫腦疽。2. đối đáp (một hình thức biểu diễn hát hoặc đối đáp hài hước giữa hai người)。相聲、山歌等的一種表演方式,兩個人交替著說或唱。對口相聲đối đáp hài hước對口山歌đối đáp dân ca3. cùng; cùng một (nội dung, tính chất)。(對口兒)互相聯系的兩方在工作內容和性質上相一致。工作對口cùng công việc專業對口cùng chuyên ngành對口協作cùng hợp tác4. hợp khẩu vị。(味道)合口。這幾個菜都不對口。mấy món này đều không hợp khẩu vị.