尤為 là gì tiếng Đài Loan?

尤為 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 尤為 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

尤為 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 尤為 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 尤為 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 尤為 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 尤為 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yóuwéi]

càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.)。用在雙音節的形容詞或動詞前,表示在全體中或跟其他事物比較時特彆突出。
尤為奇妙
đặc biệt kỳ diệu
尤為驚慌
rất kinh hoàng
尤為不滿
cực kỳ bất mãn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 尤為 trong tiếng Đài Loan

[yóuwéi]副càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.)。用在雙音節的形容詞或動詞前,表示在全體中或跟其他事物比較時特彆突出。尤為奇妙đặc biệt kỳ diệu尤為驚慌rất kinh hoàng尤為不滿cực kỳ bất mãn

Đây là cách dùng 尤為 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 尤為 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yóuwéi]副càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.)。用在雙音節的形容詞或動詞前,表示在全體中或跟其他事物比較時特彆突出。尤為奇妙đặc biệt kỳ diệu尤為驚慌rất kinh hoàng尤為不滿cực kỳ bất mãn