巧 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 巧 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

巧 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 巧 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 巧 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 巧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 巧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qiǎo]
Bộ: 工 - Công
Số nét: 5
Hán Việt: XẢO
1. nhanh nhẹn; khéo léo; kĩ thuật giỏi。心思靈敏,技術高明。
巧榦。
làm khéo.
能工巧匠。
thợ giỏi.
他的手藝很巧。
anh ấy rất khéo tay.
2. nhạy; nhanh nhạy (tay, miệng...)。(手、口)靈巧。
手巧。
khéo tay.
他嘴巧,學誰像誰。
anh ấy miệng mồm nhanh nhạy, học người nào giống người nấy.
3. đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo。恰好;正遇在某種機會上。
恰巧。
vừa khéo.
偏巧。
vừa vặn.
湊巧。
vừa lúc; đúng lúc.
巧遇。
tình cờ gặp.
來得真巧。
đến vừa đúng lúc.
我一出大門就碰到他,真巧極了。
tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
4. giả dối; không thực (lời nói)。虛浮不實的(話)。
花言巧語。
lời nói hoa mỹ.
Từ ghép:
巧奪天工 ; 巧婦難為無米之炊 ; 巧合 ; 巧計 ; 巧勁兒 ; 巧克力 ; 巧立名目 ; 巧妙 ; 巧取豪奪 ; 巧遇

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 巧 trong tiếng Đài Loan

[qiǎo]Bộ: 工 - CôngSố nét: 5Hán Việt: XẢO1. nhanh nhẹn; khéo léo; kĩ thuật giỏi。心思靈敏,技術高明。巧榦。làm khéo.能工巧匠。thợ giỏi.他的手藝很巧。anh ấy rất khéo tay.2. nhạy; nhanh nhạy (tay, miệng...)。(手、口)靈巧。手巧。khéo tay.他嘴巧,學誰像誰。anh ấy miệng mồm nhanh nhạy, học người nào giống người nấy.3. đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo。恰好;正遇在某種機會上。恰巧。vừa khéo.偏巧。vừa vặn.湊巧。vừa lúc; đúng lúc.巧遇。tình cờ gặp.來得真巧。đến vừa đúng lúc.我一出大門就碰到他,真巧極了。tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.4. giả dối; không thực (lời nói)。虛浮不實的(話)。花言巧語。lời nói hoa mỹ.Từ ghép:巧奪天工 ; 巧婦難為無米之炊 ; 巧合 ; 巧計 ; 巧勁兒 ; 巧克力 ; 巧立名目 ; 巧妙 ; 巧取豪奪 ; 巧遇

Đây là cách dùng 巧 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 巧 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qiǎo]Bộ: 工 - CôngSố nét: 5Hán Việt: XẢO1. nhanh nhẹn; khéo léo; kĩ thuật giỏi。心思靈敏,技術高明。巧榦。làm khéo.能工巧匠。thợ giỏi.他的手藝很巧。anh ấy rất khéo tay.2. nhạy; nhanh nhạy (tay, miệng...)。(手、口)靈巧。手巧。khéo tay.他嘴巧,學誰像誰。anh ấy miệng mồm nhanh nhạy, học người nào giống người nấy.3. đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo。恰好;正遇在某種機會上。恰巧。vừa khéo.偏巧。vừa vặn.湊巧。vừa lúc; đúng lúc.巧遇。tình cờ gặp.來得真巧。đến vừa đúng lúc.我一出大門就碰到他,真巧極了。tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.4. giả dối; không thực (lời nói)。虛浮不實的(話)。花言巧語。lời nói hoa mỹ.Từ ghép:巧奪天工 ; 巧婦難為無米之炊 ; 巧合 ; 巧計 ; 巧勁兒 ; 巧克力 ; 巧立名目 ; 巧妙 ; 巧取豪奪 ; 巧遇