建築 là gì tiếng Đài Loan?

建築 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 建築 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

建築 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 建築 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 建築 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 建築 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 建築 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiànzhù]
1. xây dựng; xây; gầy dựng。造房子、修路、架橋等。
建築橋梁。
xây cầu.
建築鐵路。
xây dựng đường sắt.
這座禮堂建築得非常堅固。
hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
一切剝削者都是把自己的享樂建築在勞動人民的痛苦之上的。
tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
2. vật kiến trúc; kiến trúc; công trình kiến trúc; toà nhà; công trình。建築物。
古老的建築。
những công trình kiến trúc cổ.
上層建築。
kiến trúc thượng tầng.
長城是古代的大型建築。
Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 建築 trong tiếng Đài Loan

[jiànzhù]1. xây dựng; xây; gầy dựng。造房子、修路、架橋等。建築橋梁。xây cầu.建築鐵路。xây dựng đường sắt.這座禮堂建築得非常堅固。hội trường này được xây dựng rất kiên cố.一切剝削者都是把自己的享樂建築在勞動人民的痛苦之上的。tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.2. vật kiến trúc; kiến trúc; công trình kiến trúc; toà nhà; công trình。建築物。古老的建築。những công trình kiến trúc cổ.上層建築。kiến trúc thượng tầng.長城是古代的大型建築。Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ

Đây là cách dùng 建築 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 建築 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiànzhù]1. xây dựng; xây; gầy dựng。造房子、修路、架橋等。建築橋梁。xây cầu.建築鐵路。xây dựng đường sắt.這座禮堂建築得非常堅固。hội trường này được xây dựng rất kiên cố.一切剝削者都是把自己的享樂建築在勞動人民的痛苦之上的。tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.2. vật kiến trúc; kiến trúc; công trình kiến trúc; toà nhà; công trình。建築物。古老的建築。những công trình kiến trúc cổ.上層建築。kiến trúc thượng tầng.長城是古代的大型建築。Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ