彊 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 彊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

彊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 彊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 彊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 彊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 彊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (強、疆)
[jiàng]
Bộ: 弓 - Cung
Số nét: 12
Hán Việt: CƯỜNG
kiên cường bất khuất; cứng cỏi; cố chấp。彊硬不屈;固執。
Ghi chú: 另見qiáng; qiǎng
Từ ghép:
彊嘴
Từ phồn thể: (強、彊)
[qiáng]
Bộ: 弓(Cung)
Hán Việt: CƯỜNG
1. mạnh。力量大(跟"弱"相對)。
彊國。
cường quốc.
富彊。
giàu mạnh.
身彊體壯。
thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
工作能力彊。
năng lực công tác mạnh.
年輕人的勞動力彊。
sức lao động của người trẻ mạnh mẽ.
2. kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)。感情或意志所要求達到的程度高;堅彊。
要彊。
phải kiên cường.
黨性很彊。
tính đảng rất cao.
責任心彊,工作就做得好。
tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
3. cưỡng bức; cưỡng ép。使用彊力;彊迫。
彊制。
cưỡng chế.
彊渡。
vượt sông bằng sức mạnh.
彊佔。
dùng bạo lực chiếm giữ.
彊索財物。
chiếm đoạt tài sản.
4. tốt; ưu việt。優越;好(多用於比較)。
今年的莊稼比去年更彊。
vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều
5. dư; thừa; hơn。接在分數或小數後面,表示略多於此數(跟"弱"相對)。
實際產量超過原定計劃百分之十二彊。
sản lượng thực tế vượt kế hoạch 20%.
6. họ Cường。(Qiáng)姓。
Ghi chú: 另見jiàng; qiǎng
Từ ghép:
彊暴 ; 彊大 ; 彊盜 ; 彊調 ; 彊度 ; 彊渡 ; 彊告化 ; 彊攻 ; 彊固 ; 彊悍 ; 彊橫 ; 彊化 ; 彊擊機 ; 彊加 ; 彊姦 ; 彊鹼 ; 彊健 ; 彊勁 ; 彊力黴素 ; 彊梁 ; 彊烈 ; 彊弩之末 ; 彊權 ; 彊人 ; 彊盛 ; 彊似 ; 彊酸 ; 彊項 ; 彊心劑 ; 彊行 ; 彊行軍 ; 彊壓 ; 彊硬 ; 彊佔 ; 彊直 ; 彊制 ; 彊壯 ; 彊壯劑
Từ phồn thể: (強、彊)
[qiǎng]
Bộ: 弓(Cung)
Hán Việt: CƯỠNG
miễn cưỡng。勉彊。
彊笑。
gượng cười.
彊辯。
cãi chày cãi cối.
彊不知以為知。
không biết cố làm ra biết.
Ghi chú: 另見jiàng; qiáng
Từ ghép:
彊逼 ; 彊辯 ; 彊詞奪理 ; 彊迫 ; 彊求 ; 彊人所難 ; 彊使 ; 彊顏

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 彊 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (強、疆)[jiàng]Bộ: 弓 - CungSố nét: 12Hán Việt: CƯỜNGkiên cường bất khuất; cứng cỏi; cố chấp。彊硬不屈;固執。Ghi chú: 另見qiáng; qiǎngTừ ghép:彊嘴Từ phồn thể: (強、彊)[qiáng]Bộ: 弓(Cung)Hán Việt: CƯỜNG1. mạnh。力量大(跟"弱"相對)。彊國。cường quốc.富彊。giàu mạnh.身彊體壯。thân thể khoẻ mạnh cường tráng.工作能力彊。năng lực công tác mạnh.年輕人的勞動力彊。sức lao động của người trẻ mạnh mẽ.2. kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)。感情或意志所要求達到的程度高;堅彊。要彊。phải kiên cường.黨性很彊。tính đảng rất cao.責任心彊,工作就做得好。tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.3. cưỡng bức; cưỡng ép。使用彊力;彊迫。彊制。cưỡng chế.彊渡。vượt sông bằng sức mạnh.彊佔。dùng bạo lực chiếm giữ.彊索財物。chiếm đoạt tài sản.4. tốt; ưu việt。優越;好(多用於比較)。今年的莊稼比去年更彊。vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều5. dư; thừa; hơn。接在分數或小數後面,表示略多於此數(跟"弱"相對)。實際產量超過原定計劃百分之十二彊。sản lượng thực tế vượt kế hoạch 20%.6. họ Cường。(Qiáng)姓。Ghi chú: 另見jiàng; qiǎngTừ ghép:彊暴 ; 彊大 ; 彊盜 ; 彊調 ; 彊度 ; 彊渡 ; 彊告化 ; 彊攻 ; 彊固 ; 彊悍 ; 彊橫 ; 彊化 ; 彊擊機 ; 彊加 ; 彊姦 ; 彊鹼 ; 彊健 ; 彊勁 ; 彊力黴素 ; 彊梁 ; 彊烈 ; 彊弩之末 ; 彊權 ; 彊人 ; 彊盛 ; 彊似 ; 彊酸 ; 彊項 ; 彊心劑 ; 彊行 ; 彊行軍 ; 彊壓 ; 彊硬 ; 彊佔 ; 彊直 ; 彊制 ; 彊壯 ; 彊壯劑Từ phồn thể: (強、彊)[qiǎng]Bộ: 弓(Cung)Hán Việt: CƯỠNGmiễn cưỡng。勉彊。彊笑。gượng cười.彊辯。cãi chày cãi cối.彊不知以為知。không biết cố làm ra biết.Ghi chú: 另見jiàng; qiángTừ ghép:彊逼 ; 彊辯 ; 彊詞奪理 ; 彊迫 ; 彊求 ; 彊人所難 ; 彊使 ; 彊顏

Đây là cách dùng 彊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 彊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (強、疆)[jiàng]Bộ: 弓 - CungSố nét: 12Hán Việt: CƯỜNGkiên cường bất khuất; cứng cỏi; cố chấp。彊硬不屈;固執。Ghi chú: 另見qiáng; qiǎngTừ ghép:彊嘴Từ phồn thể: (強、彊)[qiáng]Bộ: 弓(Cung)Hán Việt: CƯỜNG1. mạnh。力量大(跟"弱"相對)。彊國。cường quốc.富彊。giàu mạnh.身彊體壯。thân thể khoẻ mạnh cường tráng.工作能力彊。năng lực công tác mạnh.年輕人的勞動力彊。sức lao động của người trẻ mạnh mẽ.2. kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)。感情或意志所要求達到的程度高;堅彊。要彊。phải kiên cường.黨性很彊。tính đảng rất cao.責任心彊,工作就做得好。tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.3. cưỡng bức; cưỡng ép。使用彊力;彊迫。彊制。cưỡng chế.彊渡。vượt sông bằng sức mạnh.彊佔。dùng bạo lực chiếm giữ.彊索財物。chiếm đoạt tài sản.4. tốt; ưu việt。優越;好(多用於比較)。今年的莊稼比去年更彊。vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều5. dư; thừa; hơn。接在分數或小數後面,表示略多於此數(跟"弱"相對)。實際產量超過原定計劃百分之十二彊。sản lượng thực tế vượt kế hoạch 20%.6. họ Cường。(Qiáng)姓。Ghi chú: 另見jiàng; qiǎngTừ ghép:彊暴 ; 彊大 ; 彊盜 ; 彊調 ; 彊度 ; 彊渡 ; 彊告化 ; 彊攻 ; 彊固 ; 彊悍 ; 彊橫 ; 彊化 ; 彊擊機 ; 彊加 ; 彊姦 ; 彊鹼 ; 彊健 ; 彊勁 ; 彊力黴素 ; 彊梁 ; 彊烈 ; 彊弩之末 ; 彊權 ; 彊人 ; 彊盛 ; 彊似 ; 彊酸 ; 彊項 ; 彊心劑 ; 彊行 ; 彊行軍 ; 彊壓 ; 彊硬 ; 彊佔 ; 彊直 ; 彊制 ; 彊壯 ; 彊壯劑Từ phồn thể: (強、彊)[qiǎng]Bộ: 弓(Cung)Hán Việt: CƯỠNGmiễn cưỡng。勉彊。彊笑。gượng cười.彊辯。cãi chày cãi cối.彊不知以為知。không biết cố làm ra biết.Ghi chú: 另見jiàng; qiángTừ ghép:彊逼 ; 彊辯 ; 彊詞奪理 ; 彊迫 ; 彊求 ; 彊人所難 ; 彊使 ; 彊顏