後來 là gì tiếng Đài Loan?

後來 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 後來 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

後來 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 後來 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 後來 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 後來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 後來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hòulái]
1. về sau; sau này; sau; sau đó (phó từ, chỉ thời gian)。指在過去某一時間之後的時間(跟"起先"等相對)。
他還是去年二月裡來過一封信,後來再沒有來過信。
tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
注意:"後來"跟"以後"的分彆。
a."以後"可以單用,也可以作為後置成分,"後來"只能單用,例如只能說"七月以後",不能說"七月後來"。
b.以後"可以指過去,也可以指將來,"後來"只指過去,例如只能說"以後你要注意",不能說"後來你 要注意"。
2. đến sau; sau; trưởng thành sau; kế thừa; kế tiếp; kế nghiệp。後到的;後成長起來的。
後來人。
người đến sau; người sau này.
後來居上。
sau vượt trước; đi sau về trước.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 後來 trong tiếng Đài Loan

[hòulái]1. về sau; sau này; sau; sau đó (phó từ, chỉ thời gian)。指在過去某一時間之後的時間(跟"起先"等相對)。他還是去年二月裡來過一封信,後來再沒有來過信。tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.注意:"後來"跟"以後"的分彆。a."以後"可以單用,也可以作為後置成分,"後來"只能單用,例如只能說"七月以後",不能說"七月後來"。b.以後"可以指過去,也可以指將來,"後來"只指過去,例如只能說"以後你要注意",不能說"後來你 要注意"。2. đến sau; sau; trưởng thành sau; kế thừa; kế tiếp; kế nghiệp。後到的;後成長起來的。後來人。người đến sau; người sau này.後來居上。sau vượt trước; đi sau về trước.

Đây là cách dùng 後來 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 後來 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hòulái]1. về sau; sau này; sau; sau đó (phó từ, chỉ thời gian)。指在過去某一時間之後的時間(跟"起先"等相對)。他還是去年二月裡來過一封信,後來再沒有來過信。tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.注意:"後來"跟"以後"的分彆。a."以後"可以單用,也可以作為後置成分,"後來"只能單用,例如只能說"七月以後",不能說"七月後來"。b.以後"可以指過去,也可以指將來,"後來"只指過去,例如只能說"以後你要注意",不能說"後來你 要注意"。2. đến sau; sau; trưởng thành sau; kế thừa; kế tiếp; kế nghiệp。後到的;後成長起來的。後來人。người đến sau; người sau này.後來居上。sau vượt trước; đi sau về trước.