從 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 從 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

從 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 從 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 從 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 從 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 從 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (從)
[cōng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 4
Hán Việt: THUNG
thong dong。見〖從容〗
Ghi chú: 另見cóng。
Từ ghép:
從容
[cóng]
Bộ: 人(Nhân)
Hán Việt: TUNG, TÒNG
Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。
1. đi theo; theo đuổi; tòng; tiếp theo; kế theo。跟隨。
從 徵。
tòng chinh.
2. nghe theo; thuận theo; vâng lời; tuân theo; tuân lệnh; chiều theo; làm theo。順從;聽從。
脅從 。
bị ép làm theo
力不從 心。
lực bất tòng tâm.
3. tham gia; làm; lao vào; dấn thân; bắt tay vào。從事;葠加。
從 軍。
tòng quân; tham gia quân ngũ; đi lính.
4. theo (phương châm); có thái độ。寀取某種方針或態度。
從 緩辦理。
cứ thoải mái mà làm
一切從 簡。
tất cả mọi việc đều phải đơn giản.
批判從 嚴,處理從 寬。
phê bình nghiêm khắc, xử lí khoan dung.
5. người đi theo; môn đệ; môn đồ; người bắt chước; người theo gót; người hầu; tuỳ tùng。跟隨的人。
隨從 。
tuỳ tùng.
侍從
。 kẻ hầu hạ.
6. nhân vật thứ yếu; tay sai; phụ thuộc。從屬的;次要的。
主從 。
chính và phụ.
從 犯。
tòng phạm.
7. họ; họ hàng; người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích。堂房(親屬)。
從 兄。
anh họ.
從 叔。
chú họ.
8. họ Tòng。(Cóng) 姓。
Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。又同縱橫的"縱"。
9. từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ (giới từ)。介詞,起於,"從..."表示"拿...做起點"。
從 上海到北京。
từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
從 這兒往西。
từ nơi này đi về hướng đông.
從 現在起。
từ bây giờ trở đi; từ nay trở đi.
從 不懂到懂。
từ không hiểu đến hiểu.
從 無到有。
từ không đến có.
從 少到多。
từ ít đến nhiều.
從 頭至尾
từ đầu đến cuối; một cách triệt để; một cách trọn vẹn
10. từ; qua (giới từ)。介詞,表示經過,用在表示處所的詞語前面。
從 窗縫裡往外望。
qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài.
你從 橋上過。
anh đi lên cầu.
我從 橋下走。
tôi đi xuống cầu.
從 他們前面經過。
đi qua trước mặt họ.
11. từ trước tới giờ; từ trước đến nay (phó từ dùng trước từ phủ định)。副詞,從來,用在否定詞前面。
Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。又同縱橫的"縱"。另見cōng。
從 沒有聽說過。
từ trước tới giờ chưa nghe qua.
從 未看見中國人民象現在這樣意氣風髮,鬥志昂颺。
từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Từ ghép:
從長計議 ; 從此 ; 從打 ; 從動 ; 從而 ; 從犯 ; 從井救人 ; 從軍 ; 從來 ; 從良 ; 從輪 ; 從前 ; 從權 ; 從戎 ; 從善如流 ; 從師 ; 從事 ; 從屬 ; 從速 ; 從頭 ; 從先 ; 從小 ; 從心所欲 ; 從新 ; 從刑 ; 從業 ; 從徵

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 從 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (從)[cōng]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 4Hán Việt: THUNGthong dong。見〖從容〗Ghi chú: 另見cóng。Từ ghép:從容[cóng]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: TUNG, TÒNGGhi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。1. đi theo; theo đuổi; tòng; tiếp theo; kế theo。跟隨。從 徵。tòng chinh.2. nghe theo; thuận theo; vâng lời; tuân theo; tuân lệnh; chiều theo; làm theo。順從;聽從。脅從 。bị ép làm theo力不從 心。lực bất tòng tâm.3. tham gia; làm; lao vào; dấn thân; bắt tay vào。從事;葠加。從 軍。tòng quân; tham gia quân ngũ; đi lính.4. theo (phương châm); có thái độ。寀取某種方針或態度。從 緩辦理。cứ thoải mái mà làm一切從 簡。tất cả mọi việc đều phải đơn giản.批判從 嚴,處理從 寬。phê bình nghiêm khắc, xử lí khoan dung.5. người đi theo; môn đệ; môn đồ; người bắt chước; người theo gót; người hầu; tuỳ tùng。跟隨的人。隨從 。tuỳ tùng.侍從。 kẻ hầu hạ.6. nhân vật thứ yếu; tay sai; phụ thuộc。從屬的;次要的。主從 。chính và phụ.從 犯。tòng phạm.7. họ; họ hàng; người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích。堂房(親屬)。從 兄。anh họ.從 叔。chú họ.8. họ Tòng。(Cóng) 姓。Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。又同縱橫的"縱"。9. từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ (giới từ)。介詞,起於,"從..."表示"拿...做起點"。從 上海到北京。từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.從 這兒往西。từ nơi này đi về hướng đông.從 現在起。từ bây giờ trở đi; từ nay trở đi.從 不懂到懂。từ không hiểu đến hiểu.從 無到有。từ không đến có.從 少到多。từ ít đến nhiều.從 頭至尾từ đầu đến cuối; một cách triệt để; một cách trọn vẹn10. từ; qua (giới từ)。介詞,表示經過,用在表示處所的詞語前面。從 窗縫裡往外望。qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài.你從 橋上過。anh đi lên cầu.我從 橋下走。tôi đi xuống cầu.從 他們前面經過。đi qua trước mặt họ.11. từ trước tới giờ; từ trước đến nay (phó từ dùng trước từ phủ định)。副詞,從來,用在否定詞前面。Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。又同縱橫的"縱"。另見cōng。從 沒有聽說過。từ trước tới giờ chưa nghe qua.從 未看見中國人民象現在這樣意氣風髮,鬥志昂颺。từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.Từ ghép:從長計議 ; 從此 ; 從打 ; 從動 ; 從而 ; 從犯 ; 從井救人 ; 從軍 ; 從來 ; 從良 ; 從輪 ; 從前 ; 從權 ; 從戎 ; 從善如流 ; 從師 ; 從事 ; 從屬 ; 從速 ; 從頭 ; 從先 ; 從小 ; 從心所欲 ; 從新 ; 從刑 ; 從業 ; 從徵

Đây là cách dùng 從 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 從 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (從)[cōng]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 4Hán Việt: THUNGthong dong。見〖從容〗Ghi chú: 另見cóng。Từ ghép:從容[cóng]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: TUNG, TÒNGGhi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。1. đi theo; theo đuổi; tòng; tiếp theo; kế theo。跟隨。從 徵。tòng chinh.2. nghe theo; thuận theo; vâng lời; tuân theo; tuân lệnh; chiều theo; làm theo。順從;聽從。脅從 。bị ép làm theo力不從 心。lực bất tòng tâm.3. tham gia; làm; lao vào; dấn thân; bắt tay vào。從事;葠加。從 軍。tòng quân; tham gia quân ngũ; đi lính.4. theo (phương châm); có thái độ。寀取某種方針或態度。從 緩辦理。cứ thoải mái mà làm一切從 簡。tất cả mọi việc đều phải đơn giản.批判從 嚴,處理從 寬。phê bình nghiêm khắc, xử lí khoan dung.5. người đi theo; môn đệ; môn đồ; người bắt chước; người theo gót; người hầu; tuỳ tùng。跟隨的人。隨從 。tuỳ tùng.侍從。 kẻ hầu hạ.6. nhân vật thứ yếu; tay sai; phụ thuộc。從屬的;次要的。主從 。chính và phụ.從 犯。tòng phạm.7. họ; họ hàng; người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích。堂房(親屬)。從 兄。anh họ.從 叔。chú họ.8. họ Tòng。(Cóng) 姓。Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。又同縱橫的"縱"。9. từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ (giới từ)。介詞,起於,"從..."表示"拿...做起點"。從 上海到北京。từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.從 這兒往西。từ nơi này đi về hướng đông.從 現在起。từ bây giờ trở đi; từ nay trở đi.從 不懂到懂。từ không hiểu đến hiểu.從 無到有。từ không đến có.從 少到多。từ ít đến nhiều.從 頭至尾từ đầu đến cuối; một cách triệt để; một cách trọn vẹn10. từ; qua (giới từ)。介詞,表示經過,用在表示處所的詞語前面。從 窗縫裡往外望。qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài.你從 橋上過。anh đi lên cầu.我從 橋下走。tôi đi xuống cầu.從 他們前面經過。đi qua trước mặt họ.11. từ trước tới giờ; từ trước đến nay (phó từ dùng trước từ phủ định)。副詞,從來,用在否定詞前面。Ghi chú: (⑤⑥⑦舊讀zòng)。又同縱橫的"縱"。另見cōng。從 沒有聽說過。từ trước tới giờ chưa nghe qua.從 未看見中國人民象現在這樣意氣風髮,鬥志昂颺。từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.Từ ghép:從長計議 ; 從此 ; 從打 ; 從動 ; 從而 ; 從犯 ; 從井救人 ; 從軍 ; 從來 ; 從良 ; 從輪 ; 從前 ; 從權 ; 從戎 ; 從善如流 ; 從師 ; 從事 ; 從屬 ; 從速 ; 從頭 ; 從先 ; 從小 ; 從心所欲 ; 從新 ; 從刑 ; 從業 ; 從徵