念 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 念 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

念 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 念 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 念 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 念 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 念 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[niàn]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 8
Hán Việt: NIỆM
1. nhớ; nhớ nhung。想念。
惦念。
tưởng nhớ.
懷念。
nhớ nhung; hoài niệm.
你回來得正好,娘正念著你呢!
anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
2. ý nghĩ; suy nghĩ。念頭。
雜念。
những ý nghĩ linh tinh.
一念之差。
cái sai trong cách suy nghĩ.
3. họ Niệm。(Niàn)姓。
4. đọc。看著文字髮出聲音。
念信。
đọc thư.
念口訣。
đọc khẩu quyết.
他把縣委的指示念給大家聽。
anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
5. học。指上學。
他念過中學。
anh ấy đã học trung học.
6. chữ viết của "廿"。 "廿"的大寫。
Từ ghép:
念白 ; 念叨 ; 念佛 ; 念經 ; 念舊 ; 念念不忘 ; 念書 ; 念頭 ; 念心兒 ; 念珠

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 念 trong tiếng Đài Loan

[niàn]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 8Hán Việt: NIỆM1. nhớ; nhớ nhung。想念。惦念。tưởng nhớ.懷念。nhớ nhung; hoài niệm.你回來得正好,娘正念著你呢!anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!2. ý nghĩ; suy nghĩ。念頭。雜念。những ý nghĩ linh tinh.一念之差。cái sai trong cách suy nghĩ.3. họ Niệm。(Niàn)姓。4. đọc。看著文字髮出聲音。念信。đọc thư.念口訣。đọc khẩu quyết.他把縣委的指示念給大家聽。anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.5. học。指上學。他念過中學。anh ấy đã học trung học.6. chữ viết của "廿"。 "廿"的大寫。Từ ghép:念白 ; 念叨 ; 念佛 ; 念經 ; 念舊 ; 念念不忘 ; 念書 ; 念頭 ; 念心兒 ; 念珠

Đây là cách dùng 念 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 念 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [niàn]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 8Hán Việt: NIỆM1. nhớ; nhớ nhung。想念。惦念。tưởng nhớ.懷念。nhớ nhung; hoài niệm.你回來得正好,娘正念著你呢!anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!2. ý nghĩ; suy nghĩ。念頭。雜念。những ý nghĩ linh tinh.一念之差。cái sai trong cách suy nghĩ.3. họ Niệm。(Niàn)姓。4. đọc。看著文字髮出聲音。念信。đọc thư.念口訣。đọc khẩu quyết.他把縣委的指示念給大家聽。anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.5. học。指上學。他念過中學。anh ấy đã học trung học.6. chữ viết của "廿"。 "廿"的大寫。Từ ghép:念白 ; 念叨 ; 念佛 ; 念經 ; 念舊 ; 念念不忘 ; 念書 ; 念頭 ; 念心兒 ; 念珠