急 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 急 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

急 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 急 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 急 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 急 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 急 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jí]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 9
Hán Việt: CẤP
1. gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột。想要馬上達到某種目的而激動不安;著急。
急著要走。
vội đi; sốt ruột muốn đi.
眼都急紅了。
sốt ruột đỏ cả mắt.
2. làm sốt ruột; quýnh đít。使著急。
火車快開了,他還不來,實在急人。
tàu sắp chạy rồi mà anh ấy vẫn chưa tới, làm sốt cả ruột.
3. nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng。容易髮怒;急躁。
急性子。
tính khí nóng nảy.
沒說上三句話他就急了。
nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.
4. xiết; mau; mạnh; vội; gấp; to。很快而且猛烈。
急促急。
gấp rút.
急雨。
mưa to.
炮聲甚急。
đạn pháo dồn dập.
話說得很急。
nói rất nhanh.
急轉彎。
quẹo gấp.
水流很急。
nước chảy xiết.
5. cấp bách; khẩn cấp; gấp rút。急迫; 緊急。
急事。
việc khẩn cấp.
急件。
văn kiện khẩn cấp.
6. việc khẩn cấp; việc khẩn; tin khẩn。緊急嚴重的事情。
告急。
báo việc khẩn cấp; tin khẩn.
救急。
cấp cứu.
噹務之急。
việc khẩn cần giải quyết.
7. giúp ngay; giúp gấp。對大家的事或彆人的困難,趕快幫助。
急公好義。
nhiệt tình cho việc công ích.
急人之難。
những người gặp nạn cần được giúp đỡ ngay.
Từ ghép:
急巴巴 ; 急變 ; 急茬兒 ; 急赤白臉 ; 急促 ; 急電 ; 急風暴雨 ; 急腹症 ; 急公好義 ; 急功近利 ; 急急巴巴 ; 急急如律令 ; 急件 ; 急進 ; 急驚風 ; 急就章 ; 急救 ; 急救包 ; 急劇 ; 急遽 ; 急口令 ; 急流 ; 急忙 ; 急難 ; 急迫 ; 急起直追 ; 急切 ; 急速 ; 急湍 ; 急彎 ; 急務 ; 急先鋒 ; 急行軍 ; 急性 ; 急性病 ; 急性子 ; 急需 ; 急用 ; 急於 ; 急躁 ; 急診 ; 急症 ; 急智 ; 急中生智 ; 急驟 ; 急轉直下

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 急 trong tiếng Đài Loan

[jí]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 9Hán Việt: CẤP1. gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột。想要馬上達到某種目的而激動不安;著急。急著要走。vội đi; sốt ruột muốn đi.眼都急紅了。sốt ruột đỏ cả mắt.2. làm sốt ruột; quýnh đít。使著急。火車快開了,他還不來,實在急人。tàu sắp chạy rồi mà anh ấy vẫn chưa tới, làm sốt cả ruột.3. nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng。容易髮怒;急躁。急性子。tính khí nóng nảy.沒說上三句話他就急了。nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.4. xiết; mau; mạnh; vội; gấp; to。很快而且猛烈。急促急。gấp rút.急雨。mưa to.炮聲甚急。đạn pháo dồn dập.話說得很急。nói rất nhanh.急轉彎。quẹo gấp.水流很急。nước chảy xiết.5. cấp bách; khẩn cấp; gấp rút。急迫; 緊急。急事。việc khẩn cấp.急件。văn kiện khẩn cấp.6. việc khẩn cấp; việc khẩn; tin khẩn。緊急嚴重的事情。告急。báo việc khẩn cấp; tin khẩn.救急。cấp cứu.噹務之急。việc khẩn cần giải quyết.7. giúp ngay; giúp gấp。對大家的事或彆人的困難,趕快幫助。急公好義。nhiệt tình cho việc công ích.急人之難。những người gặp nạn cần được giúp đỡ ngay.Từ ghép:急巴巴 ; 急變 ; 急茬兒 ; 急赤白臉 ; 急促 ; 急電 ; 急風暴雨 ; 急腹症 ; 急公好義 ; 急功近利 ; 急急巴巴 ; 急急如律令 ; 急件 ; 急進 ; 急驚風 ; 急就章 ; 急救 ; 急救包 ; 急劇 ; 急遽 ; 急口令 ; 急流 ; 急忙 ; 急難 ; 急迫 ; 急起直追 ; 急切 ; 急速 ; 急湍 ; 急彎 ; 急務 ; 急先鋒 ; 急行軍 ; 急性 ; 急性病 ; 急性子 ; 急需 ; 急用 ; 急於 ; 急躁 ; 急診 ; 急症 ; 急智 ; 急中生智 ; 急驟 ; 急轉直下

Đây là cách dùng 急 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 急 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jí]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 9Hán Việt: CẤP1. gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột。想要馬上達到某種目的而激動不安;著急。急著要走。vội đi; sốt ruột muốn đi.眼都急紅了。sốt ruột đỏ cả mắt.2. làm sốt ruột; quýnh đít。使著急。火車快開了,他還不來,實在急人。tàu sắp chạy rồi mà anh ấy vẫn chưa tới, làm sốt cả ruột.3. nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng。容易髮怒;急躁。急性子。tính khí nóng nảy.沒說上三句話他就急了。nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.4. xiết; mau; mạnh; vội; gấp; to。很快而且猛烈。急促急。gấp rút.急雨。mưa to.炮聲甚急。đạn pháo dồn dập.話說得很急。nói rất nhanh.急轉彎。quẹo gấp.水流很急。nước chảy xiết.5. cấp bách; khẩn cấp; gấp rút。急迫; 緊急。急事。việc khẩn cấp.急件。văn kiện khẩn cấp.6. việc khẩn cấp; việc khẩn; tin khẩn。緊急嚴重的事情。告急。báo việc khẩn cấp; tin khẩn.救急。cấp cứu.噹務之急。việc khẩn cần giải quyết.7. giúp ngay; giúp gấp。對大家的事或彆人的困難,趕快幫助。急公好義。nhiệt tình cho việc công ích.急人之難。những người gặp nạn cần được giúp đỡ ngay.Từ ghép:急巴巴 ; 急變 ; 急茬兒 ; 急赤白臉 ; 急促 ; 急電 ; 急風暴雨 ; 急腹症 ; 急公好義 ; 急功近利 ; 急急巴巴 ; 急急如律令 ; 急件 ; 急進 ; 急驚風 ; 急就章 ; 急救 ; 急救包 ; 急劇 ; 急遽 ; 急口令 ; 急流 ; 急忙 ; 急難 ; 急迫 ; 急起直追 ; 急切 ; 急速 ; 急湍 ; 急彎 ; 急務 ; 急先鋒 ; 急行軍 ; 急性 ; 急性病 ; 急性子 ; 急需 ; 急用 ; 急於 ; 急躁 ; 急診 ; 急症 ; 急智 ; 急中生智 ; 急驟 ; 急轉直下