愚 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 愚 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

愚 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 愚 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 愚 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 愚 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 愚 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yú]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 13
Hán Việt: NGU
1. ngu dốt; ngu đần; ngu; ngu ngốc; ngu muội。愚笨;傻。
愚人
người ngu dốt
愚不可及
ngu không ai bằng
大智若愚
bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
2. lường gạt; bỡn cợt; lừa dối; lừa bịp。愚弄。
為人所愚
bị người ta lừa bịp
3. ngu (khiêm tốn khi nói về mình)。用於自稱的謙辭。
愚兄
ngu huynh (người anh ngu đần)
愚見
ngu kiến (theo thiển ý của tôi)
愚以為不可。
người ngu như tôi cho là không thể được.
Từ ghép:
愚笨 ; 愚不可及 ; 愚痴 ; 愚蠢 ; 愚鈍 ; 愚公移山 ; 愚陋 ; 愚魯 ; 愚昧 ; 愚氓 ; 愚蒙 ; 愚民政策 ; 愚弄 ; 愚懦 ; 愚頑 ; 愚妄 ; 愚拙

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 愚 trong tiếng Đài Loan

[yú]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 13Hán Việt: NGU1. ngu dốt; ngu đần; ngu; ngu ngốc; ngu muội。愚笨;傻。愚人người ngu dốt愚不可及ngu không ai bằng大智若愚bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.2. lường gạt; bỡn cợt; lừa dối; lừa bịp。愚弄。為人所愚bị người ta lừa bịp3. ngu (khiêm tốn khi nói về mình)。用於自稱的謙辭。愚兄ngu huynh (người anh ngu đần)愚見ngu kiến (theo thiển ý của tôi)愚以為不可。người ngu như tôi cho là không thể được.Từ ghép:愚笨 ; 愚不可及 ; 愚痴 ; 愚蠢 ; 愚鈍 ; 愚公移山 ; 愚陋 ; 愚魯 ; 愚昧 ; 愚氓 ; 愚蒙 ; 愚民政策 ; 愚弄 ; 愚懦 ; 愚頑 ; 愚妄 ; 愚拙

Đây là cách dùng 愚 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 愚 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yú]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 13Hán Việt: NGU1. ngu dốt; ngu đần; ngu; ngu ngốc; ngu muội。愚笨;傻。愚人người ngu dốt愚不可及ngu không ai bằng大智若愚bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.2. lường gạt; bỡn cợt; lừa dối; lừa bịp。愚弄。為人所愚bị người ta lừa bịp3. ngu (khiêm tốn khi nói về mình)。用於自稱的謙辭。愚兄ngu huynh (người anh ngu đần)愚見ngu kiến (theo thiển ý của tôi)愚以為不可。người ngu như tôi cho là không thể được.Từ ghép:愚笨 ; 愚不可及 ; 愚痴 ; 愚蠢 ; 愚鈍 ; 愚公移山 ; 愚陋 ; 愚魯 ; 愚昧 ; 愚氓 ; 愚蒙 ; 愚民政策 ; 愚弄 ; 愚懦 ; 愚頑 ; 愚妄 ; 愚拙