應 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 應 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

應 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 應 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 應 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 應 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 應 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (應)
[yīng]
Bộ: 廣 - Yểm
Số nét: 7
Hán Việt: ƯNG
1. thưa; đáp lại; trả lời (lời gọi)。答應。
喊他不應。
gọi mãi hắn không thưa.
2. ưng thuận; chấp nhận; bằng lòng。答應(做)。
這事是我應下來的,由我負責。
việc này tôi chấp nhận làm sẽ do tôi chịu trách nhiệm thôi.
3. họ Ưng。姓。
4. nên; phải; cần phải。應該。
應有儘有
có đủ mọi thứ.
髮現錯誤,應立即糾正。
phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức.
Ghi chú: 另見yìng
Từ ghép:
應噹 ; 應分 ; 應該 ; 應和 ; 應屆 ; 應名兒 ; 應聲 ; 應許 ; 應有儘有 ; 應允
Từ phồn thể: (應)
[yìng]
Bộ: 廣(Yểm)
Hán Việt: ỨNG
1. trả lời; đáp。回答。
答應
đáp ứng
呼應
hô ứng
2. đồng ý; tiếp thu; thoả mãn yêu cầu; đáp ứng。滿足要求;允許;接受。
有求必應
có yêu cầu ắt được đáp ứng.
應邀
nhận lời mời
3. thuận theo; thích ứng; tuỳ。順應;適應。
應時
hợp thời; đúng lúc
應景
hợp thời; đúng lúc
得心應手
mọi việc như ý; thoả lòng vừa ý.
4. ứng phó; đối phó。應付。
應變
ứng biến; đối phó với sự bất ngờ.
應急
đáp ứng sự cấp thiết
應接不暇。
bận tíu tít; tiếp đón không xuể
Ghi chú: 另見yīng
Từ ghép:
應變 ; 應承 ; 應城 ; 應酬 ; 應從 ; 應答 ; 應敵 ; 應典 ; 應對 ; 應付 ; 應和 ; 應急 ; 應接不暇 ; 應景 ; 應舉 ; 應考 ; 應力 ; 應卯 ; 應門 ; 應募 ; 應諾 ; 應聘 ; 應山 ; 應聲 ; 應聲蟲 ; 應時 ; 應市 ; 應試 ; 應縣 ; 應驗 ; 應邀 ; 應用 ; 應用科學 ; 應用衛星 ; 應用文 ; 應援 ; 應運 ; 應戰 ; 應招 ; 應診 ; 應徵 ; 應制

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 應 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (應)[yīng]Bộ: 廣 - YểmSố nét: 7Hán Việt: ƯNG1. thưa; đáp lại; trả lời (lời gọi)。答應。喊他不應。gọi mãi hắn không thưa.2. ưng thuận; chấp nhận; bằng lòng。答應(做)。這事是我應下來的,由我負責。việc này tôi chấp nhận làm sẽ do tôi chịu trách nhiệm thôi.3. họ Ưng。姓。4. nên; phải; cần phải。應該。應有儘有có đủ mọi thứ.髮現錯誤,應立即糾正。phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức.Ghi chú: 另見yìngTừ ghép:應噹 ; 應分 ; 應該 ; 應和 ; 應屆 ; 應名兒 ; 應聲 ; 應許 ; 應有儘有 ; 應允Từ phồn thể: (應)[yìng]Bộ: 廣(Yểm)Hán Việt: ỨNG1. trả lời; đáp。回答。答應đáp ứng呼應hô ứng2. đồng ý; tiếp thu; thoả mãn yêu cầu; đáp ứng。滿足要求;允許;接受。有求必應có yêu cầu ắt được đáp ứng.應邀nhận lời mời3. thuận theo; thích ứng; tuỳ。順應;適應。應時hợp thời; đúng lúc應景hợp thời; đúng lúc得心應手mọi việc như ý; thoả lòng vừa ý.4. ứng phó; đối phó。應付。應變ứng biến; đối phó với sự bất ngờ.應急đáp ứng sự cấp thiết應接不暇。bận tíu tít; tiếp đón không xuểGhi chú: 另見yīngTừ ghép:應變 ; 應承 ; 應城 ; 應酬 ; 應從 ; 應答 ; 應敵 ; 應典 ; 應對 ; 應付 ; 應和 ; 應急 ; 應接不暇 ; 應景 ; 應舉 ; 應考 ; 應力 ; 應卯 ; 應門 ; 應募 ; 應諾 ; 應聘 ; 應山 ; 應聲 ; 應聲蟲 ; 應時 ; 應市 ; 應試 ; 應縣 ; 應驗 ; 應邀 ; 應用 ; 應用科學 ; 應用衛星 ; 應用文 ; 應援 ; 應運 ; 應戰 ; 應招 ; 應診 ; 應徵 ; 應制

Đây là cách dùng 應 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 應 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (應)[yīng]Bộ: 廣 - YểmSố nét: 7Hán Việt: ƯNG1. thưa; đáp lại; trả lời (lời gọi)。答應。喊他不應。gọi mãi hắn không thưa.2. ưng thuận; chấp nhận; bằng lòng。答應(做)。這事是我應下來的,由我負責。việc này tôi chấp nhận làm sẽ do tôi chịu trách nhiệm thôi.3. họ Ưng。姓。4. nên; phải; cần phải。應該。應有儘有có đủ mọi thứ.髮現錯誤,應立即糾正。phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức.Ghi chú: 另見yìngTừ ghép:應噹 ; 應分 ; 應該 ; 應和 ; 應屆 ; 應名兒 ; 應聲 ; 應許 ; 應有儘有 ; 應允Từ phồn thể: (應)[yìng]Bộ: 廣(Yểm)Hán Việt: ỨNG1. trả lời; đáp。回答。答應đáp ứng呼應hô ứng2. đồng ý; tiếp thu; thoả mãn yêu cầu; đáp ứng。滿足要求;允許;接受。有求必應có yêu cầu ắt được đáp ứng.應邀nhận lời mời3. thuận theo; thích ứng; tuỳ。順應;適應。應時hợp thời; đúng lúc應景hợp thời; đúng lúc得心應手mọi việc như ý; thoả lòng vừa ý.4. ứng phó; đối phó。應付。應變ứng biến; đối phó với sự bất ngờ.應急đáp ứng sự cấp thiết應接不暇。bận tíu tít; tiếp đón không xuểGhi chú: 另見yīngTừ ghép:應變 ; 應承 ; 應城 ; 應酬 ; 應從 ; 應答 ; 應敵 ; 應典 ; 應對 ; 應付 ; 應和 ; 應急 ; 應接不暇 ; 應景 ; 應舉 ; 應考 ; 應力 ; 應卯 ; 應門 ; 應募 ; 應諾 ; 應聘 ; 應山 ; 應聲 ; 應聲蟲 ; 應時 ; 應市 ; 應試 ; 應縣 ; 應驗 ; 應邀 ; 應用 ; 應用科學 ; 應用衛星 ; 應用文 ; 應援 ; 應運 ; 應戰 ; 應招 ; 應診 ; 應徵 ; 應制