應付 là gì tiếng Đài Loan?

應付 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 應付 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

應付 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 應付 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 應付 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 應付 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 應付 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yìng·fù]
1. ứng phó; đối phó。對人對事寀取措施、辦法。
應付局面
ứng phó với cục diện
應付事變
ứng phó với biến cố
事情太多,難於應付。
sự việc nhiều quá, khó đối phó
2. qua loa; có tính chất đối phó。敷衍了事。
應付事兒。
việc làm qua loa
3. tạm; tàm tạm。將就;湊合。
這件衣服今年還可以應付過去。
bộ quần áo này năm nay vẫn có thể mặc tạm được.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 應付 trong tiếng Đài Loan

[yìng·fù]1. ứng phó; đối phó。對人對事寀取措施、辦法。應付局面ứng phó với cục diện應付事變ứng phó với biến cố事情太多,難於應付。sự việc nhiều quá, khó đối phó2. qua loa; có tính chất đối phó。敷衍了事。應付事兒。việc làm qua loa3. tạm; tàm tạm。將就;湊合。這件衣服今年還可以應付過去。bộ quần áo này năm nay vẫn có thể mặc tạm được.

Đây là cách dùng 應付 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 應付 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yìng·fù]1. ứng phó; đối phó。對人對事寀取措施、辦法。應付局面ứng phó với cục diện應付事變ứng phó với biến cố事情太多,難於應付。sự việc nhiều quá, khó đối phó2. qua loa; có tính chất đối phó。敷衍了事。應付事兒。việc làm qua loa3. tạm; tàm tạm。將就;湊合。這件衣服今年還可以應付過去。bộ quần áo này năm nay vẫn có thể mặc tạm được.