打底子 là gì tiếng Đài Loan?

打底子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 打底子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

打底子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 打底子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 打底子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 打底子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 打底子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǎdǐ·zi]
1. phác hoạ; dàn bài; phác thảo。畫底樣或起草稿。
畫工筆畫必鬚先學會打底子。
vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
這篇文章你先打個底子,咱們再商量著修改。
bài văn này anh nên viết dàn bài trước, rồi chúng mình sẽ bàn nhau sửa.
2. kê; lót; chèn。墊底兒。
地面用三合土打底子。
dùng xi măng, cát và đá lót nền.
3. đặt nền tảng; đặt nền móng。奠定基礎。
這次普查給今後制訂規劃打下了底子。
lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 打底子 trong tiếng Đài Loan

[dǎdǐ·zi]1. phác hoạ; dàn bài; phác thảo。畫底樣或起草稿。畫工筆畫必鬚先學會打底子。vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.這篇文章你先打個底子,咱們再商量著修改。bài văn này anh nên viết dàn bài trước, rồi chúng mình sẽ bàn nhau sửa.2. kê; lót; chèn。墊底兒。地面用三合土打底子。dùng xi măng, cát và đá lót nền.3. đặt nền tảng; đặt nền móng。奠定基礎。這次普查給今後制訂規劃打下了底子。lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.

Đây là cách dùng 打底子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 打底子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǎdǐ·zi]1. phác hoạ; dàn bài; phác thảo。畫底樣或起草稿。畫工筆畫必鬚先學會打底子。vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.這篇文章你先打個底子,咱們再商量著修改。bài văn này anh nên viết dàn bài trước, rồi chúng mình sẽ bàn nhau sửa.2. kê; lót; chèn。墊底兒。地面用三合土打底子。dùng xi măng, cát và đá lót nền.3. đặt nền tảng; đặt nền móng。奠定基礎。這次普查給今後制訂規劃打下了底子。lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.