抖 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抖 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

抖 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 抖 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抖 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 抖 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 抖 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǒu]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: ĐẨU
1. run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy。顫動;哆嗦。
髮抖
run lẩy bẩy
渾身直抖
run như cầy sấy
2. giật; rung; tung; giũ。振動;甩動。
抖一抖馬韁繩
giật dây cương ngựa
抖開被窩
giũ chăn ra
3. vạch trần; dốc hết ra。(跟"出來"連用)全部倒出;徹底揭穿。
把他榦的那些醜事都抖出來。
vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
4. cổ vũ; cổ động (tinh thần)。振作;鼓起(精神)。
抖起精神往前直趕。
mạnh dạn xông lên mà đuổi theo.
5. vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách (thường chỉ những người giàu có làm ra vẻ đắc ý)。稱人因為有錢有地位等而得意(多含譏諷意)。
他如今噹了官,抖起來了。
hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
Từ ghép:
抖顫 ; 抖動 ; 抖勁 ; 抖摟 ; 抖露 ; 抖落 ; 抖然 ; 抖神 ; 抖索 ; 抖擻 ; 抖戰

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 抖 trong tiếng Đài Loan

[dǒu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: ĐẨU1. run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy。顫動;哆嗦。髮抖run lẩy bẩy渾身直抖run như cầy sấy2. giật; rung; tung; giũ。振動;甩動。抖一抖馬韁繩giật dây cương ngựa抖開被窩giũ chăn ra3. vạch trần; dốc hết ra。(跟"出來"連用)全部倒出;徹底揭穿。把他榦的那些醜事都抖出來。vạch trần những việc làm xấu xa của nó.4. cổ vũ; cổ động (tinh thần)。振作;鼓起(精神)。抖起精神往前直趕。mạnh dạn xông lên mà đuổi theo.5. vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách (thường chỉ những người giàu có làm ra vẻ đắc ý)。稱人因為有錢有地位等而得意(多含譏諷意)。他如今噹了官,抖起來了。hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.Từ ghép:抖顫 ; 抖動 ; 抖勁 ; 抖摟 ; 抖露 ; 抖落 ; 抖然 ; 抖神 ; 抖索 ; 抖擻 ; 抖戰

Đây là cách dùng 抖 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抖 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǒu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: ĐẨU1. run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy。顫動;哆嗦。髮抖run lẩy bẩy渾身直抖run như cầy sấy2. giật; rung; tung; giũ。振動;甩動。抖一抖馬韁繩giật dây cương ngựa抖開被窩giũ chăn ra3. vạch trần; dốc hết ra。(跟"出來"連用)全部倒出;徹底揭穿。把他榦的那些醜事都抖出來。vạch trần những việc làm xấu xa của nó.4. cổ vũ; cổ động (tinh thần)。振作;鼓起(精神)。抖起精神往前直趕。mạnh dạn xông lên mà đuổi theo.5. vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách (thường chỉ những người giàu có làm ra vẻ đắc ý)。稱人因為有錢有地位等而得意(多含譏諷意)。他如今噹了官,抖起來了。hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.Từ ghép:抖顫 ; 抖動 ; 抖勁 ; 抖摟 ; 抖露 ; 抖落 ; 抖然 ; 抖神 ; 抖索 ; 抖擻 ; 抖戰