指 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 指 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

指 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 指 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 指 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 指 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 指 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhǐ]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: CHỈ
1. ngón tay。手指頭。
食指
ngón tay trỏ
首屈一指
người phải kể đầu tiên.
屈指可數
bấm ngón tay cũng đếm được.
天黑得伸手不見五指。
trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
2. lóng tay; đốt ngón tay。一個手指頭的寬度叫"一指",用來計算深淺寬窄等。
下了三指雨。
mưa được ba lóng tay nước.
兩指寬的紙條。
mảnh giấy rộng hai lóng tay.
3. hướng về; trỏ về; chỉ về。(手指頭、物體尖端)對著;向著。
用手一指
đưa tay trỏ một cái.
時針正指十二點。
kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
4. thẳng; dựng đứng。(頭髮)直立。
髮指
tóc dựng đứng
5. chỉ điểm; chỉ ra。指點。
指導
chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo
指示
chỉ thị; hướng dẫn
指出正確方向。
chỉ ra phương hướng đúng đắn.
指出缺點
chỉ ra khuyết điểm
6. hướng về; chỉ về。意思上指著。
這不是指你說的,是指他的。
ở đây không nói về anh mà nói về anh ấy.
7. dựa vào; trông cậy。仰仗;依靠。
指望
hi vọng; mong ngóng; chờ mong
單指著一個人是不能把事情做好的。
chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
Từ ghép:
指標 ; 指撥 ; 指不定 ; 指不勝屈 ; 指斥 ; 指導 ; 指導員 ; 指點 ; 指定 ; 指法 ; 指骨 ; 指畫 ; 指環 ; 指揮 ; 指揮棒 ; 指揮刀 ; 指揮員 ; 指雞罵狗 ; 指甲 ; 指甲蓋兒 ; 指甲心兒 ; 指教 ; 指靠 ; 指控 ; 指令 ; 指鹿為馬 ; 指名 ; 指明 ; 指南 ; 指南車 ; 指南針 ; 指派 ; 指認 ; 指日可待 ; 指桑罵槐 ; 指使 ; 指示 ; 指事 ; 指手畫腳 ; 指數 ; 指頭 ; 指頭肚兒 ; 指望 ; 指紋 ; 指引 ; 指印 ; 指責 ; 指摘 ; 指戰員 ; 指仗 ;
指針 ; 指正

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 指 trong tiếng Đài Loan

[zhǐ]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: CHỈ1. ngón tay。手指頭。食指ngón tay trỏ首屈一指người phải kể đầu tiên.屈指可數bấm ngón tay cũng đếm được.天黑得伸手不見五指。trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.2. lóng tay; đốt ngón tay。一個手指頭的寬度叫"一指",用來計算深淺寬窄等。下了三指雨。mưa được ba lóng tay nước.兩指寬的紙條。mảnh giấy rộng hai lóng tay.3. hướng về; trỏ về; chỉ về。(手指頭、物體尖端)對著;向著。用手一指đưa tay trỏ một cái.時針正指十二點。kim giờ chỉ đúng 12 giờ.4. thẳng; dựng đứng。(頭髮)直立。髮指tóc dựng đứng5. chỉ điểm; chỉ ra。指點。指導chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo指示chỉ thị; hướng dẫn指出正確方向。chỉ ra phương hướng đúng đắn.指出缺點chỉ ra khuyết điểm6. hướng về; chỉ về。意思上指著。這不是指你說的,是指他的。ở đây không nói về anh mà nói về anh ấy.7. dựa vào; trông cậy。仰仗;依靠。指望hi vọng; mong ngóng; chờ mong單指著一個人是不能把事情做好的。chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.Từ ghép:指標 ; 指撥 ; 指不定 ; 指不勝屈 ; 指斥 ; 指導 ; 指導員 ; 指點 ; 指定 ; 指法 ; 指骨 ; 指畫 ; 指環 ; 指揮 ; 指揮棒 ; 指揮刀 ; 指揮員 ; 指雞罵狗 ; 指甲 ; 指甲蓋兒 ; 指甲心兒 ; 指教 ; 指靠 ; 指控 ; 指令 ; 指鹿為馬 ; 指名 ; 指明 ; 指南 ; 指南車 ; 指南針 ; 指派 ; 指認 ; 指日可待 ; 指桑罵槐 ; 指使 ; 指示 ; 指事 ; 指手畫腳 ; 指數 ; 指頭 ; 指頭肚兒 ; 指望 ; 指紋 ; 指引 ; 指印 ; 指責 ; 指摘 ; 指戰員 ; 指仗 ; 指針 ; 指正

Đây là cách dùng 指 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 指 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhǐ]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: CHỈ1. ngón tay。手指頭。食指ngón tay trỏ首屈一指người phải kể đầu tiên.屈指可數bấm ngón tay cũng đếm được.天黑得伸手不見五指。trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.2. lóng tay; đốt ngón tay。一個手指頭的寬度叫"一指",用來計算深淺寬窄等。下了三指雨。mưa được ba lóng tay nước.兩指寬的紙條。mảnh giấy rộng hai lóng tay.3. hướng về; trỏ về; chỉ về。(手指頭、物體尖端)對著;向著。用手一指đưa tay trỏ một cái.時針正指十二點。kim giờ chỉ đúng 12 giờ.4. thẳng; dựng đứng。(頭髮)直立。髮指tóc dựng đứng5. chỉ điểm; chỉ ra。指點。指導chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo指示chỉ thị; hướng dẫn指出正確方向。chỉ ra phương hướng đúng đắn.指出缺點chỉ ra khuyết điểm6. hướng về; chỉ về。意思上指著。這不是指你說的,是指他的。ở đây không nói về anh mà nói về anh ấy.7. dựa vào; trông cậy。仰仗;依靠。指望hi vọng; mong ngóng; chờ mong單指著一個人是不能把事情做好的。chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.Từ ghép:指標 ; 指撥 ; 指不定 ; 指不勝屈 ; 指斥 ; 指導 ; 指導員 ; 指點 ; 指定 ; 指法 ; 指骨 ; 指畫 ; 指環 ; 指揮 ; 指揮棒 ; 指揮刀 ; 指揮員 ; 指雞罵狗 ; 指甲 ; 指甲蓋兒 ; 指甲心兒 ; 指教 ; 指靠 ; 指控 ; 指令 ; 指鹿為馬 ; 指名 ; 指明 ; 指南 ; 指南車 ; 指南針 ; 指派 ; 指認 ; 指日可待 ; 指桑罵槐 ; 指使 ; 指示 ; 指事 ; 指手畫腳 ; 指數 ; 指頭 ; 指頭肚兒 ; 指望 ; 指紋 ; 指引 ; 指印 ; 指責 ; 指摘 ; 指戰員 ; 指仗 ; 指針 ; 指正