掩 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 掩 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

掩 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 掩 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 掩 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 掩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 掩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (揜)
[yǎn]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: YỂM

1. che đậy; bưng bít。遮蓋;掩蔽。
掩口而笑
che miệng mà cười
掩人耳目
bưng tai bịt mắt người khác
掩著懷(上衣遮蓋著胸膛而不扣鈕扣)。
mặc áo không gài nút
2. khép; đóng。關;合。
掩卷
đóng sách
虛掩著房門。
cửa phòng khép hờ
3. kẹp。關門或合上箱蓋等物時被卡住。
手被門掩了一下。
cái tay bị cửa kẹp
4. lợi dụng sơ hở。乘人不備(進行襲擊)。
掩殺
đánh lén
Từ ghép:
掩蔽 ; 掩蔽部 ; 掩藏 ; 掩耳盜鈴 ; 掩蓋 ; 掩護 ; 掩埋 ; 掩殺 ; 掩飾 ; 掩體 ; 掩眼法 ; 掩映

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 掩 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (揜)[yǎn]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: YỂM動1. che đậy; bưng bít。遮蓋;掩蔽。掩口而笑che miệng mà cười掩人耳目bưng tai bịt mắt người khác掩著懷(上衣遮蓋著胸膛而不扣鈕扣)。mặc áo không gài nút2. khép; đóng。關;合。掩卷đóng sách虛掩著房門。cửa phòng khép hờ3. kẹp。關門或合上箱蓋等物時被卡住。手被門掩了一下。cái tay bị cửa kẹp4. lợi dụng sơ hở。乘人不備(進行襲擊)。掩殺đánh lénTừ ghép:掩蔽 ; 掩蔽部 ; 掩藏 ; 掩耳盜鈴 ; 掩蓋 ; 掩護 ; 掩埋 ; 掩殺 ; 掩飾 ; 掩體 ; 掩眼法 ; 掩映

Đây là cách dùng 掩 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 掩 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (揜)[yǎn]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: YỂM動1. che đậy; bưng bít。遮蓋;掩蔽。掩口而笑che miệng mà cười掩人耳目bưng tai bịt mắt người khác掩著懷(上衣遮蓋著胸膛而不扣鈕扣)。mặc áo không gài nút2. khép; đóng。關;合。掩卷đóng sách虛掩著房門。cửa phòng khép hờ3. kẹp。關門或合上箱蓋等物時被卡住。手被門掩了一下。cái tay bị cửa kẹp4. lợi dụng sơ hở。乘人不備(進行襲擊)。掩殺đánh lénTừ ghép:掩蔽 ; 掩蔽部 ; 掩藏 ; 掩耳盜鈴 ; 掩蓋 ; 掩護 ; 掩埋 ; 掩殺 ; 掩飾 ; 掩體 ; 掩眼法 ; 掩映