揮 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 揮 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

揮 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 揮 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 揮 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 揮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 揮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (揮)
[huī]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: HUY
1. khua; khoa; vung; múa; vẫy。揮舞。
揮手
vung tay; khua tay; vẫy tay.
揮拳
vung nắm đấm
揮刀
vung đao
大筆一揮
múa bút
2. vuốt; gạt; lau。用手把眼淚、汗珠兒等抹掉。
揮淚
lau nước mắt; gạt nước mắt
揮汗
lau mồ hôi
3. chỉ huy (quân đội)。指揮(軍隊)。
揮師東進
tiến quân về phía đông
4. toả ra; tản ra; toả。散出;散。
揮髮
bốc hơi; toả hơi
髮揮
phát huy
揮金如土
tiêu tiền như nước.
Từ ghép:
揮斥 ; 揮動 ; 揮髮 ; 揮髮油 ; 揮戈 ; 揮毫 ; 揮霍 ; 揮金如土 ; 揮灑 ; 揮師 ; 揮手 ; 揮舞

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 揮 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (揮)[huī]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: HUY1. khua; khoa; vung; múa; vẫy。揮舞。揮手vung tay; khua tay; vẫy tay.揮拳vung nắm đấm揮刀vung đao大筆一揮múa bút2. vuốt; gạt; lau。用手把眼淚、汗珠兒等抹掉。揮淚lau nước mắt; gạt nước mắt揮汗lau mồ hôi3. chỉ huy (quân đội)。指揮(軍隊)。揮師東進tiến quân về phía đông4. toả ra; tản ra; toả。散出;散。揮髮bốc hơi; toả hơi髮揮phát huy揮金如土tiêu tiền như nước.Từ ghép:揮斥 ; 揮動 ; 揮髮 ; 揮髮油 ; 揮戈 ; 揮毫 ; 揮霍 ; 揮金如土 ; 揮灑 ; 揮師 ; 揮手 ; 揮舞

Đây là cách dùng 揮 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 揮 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (揮)[huī]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: HUY1. khua; khoa; vung; múa; vẫy。揮舞。揮手vung tay; khua tay; vẫy tay.揮拳vung nắm đấm揮刀vung đao大筆一揮múa bút2. vuốt; gạt; lau。用手把眼淚、汗珠兒等抹掉。揮淚lau nước mắt; gạt nước mắt揮汗lau mồ hôi3. chỉ huy (quân đội)。指揮(軍隊)。揮師東進tiến quân về phía đông4. toả ra; tản ra; toả。散出;散。揮髮bốc hơi; toả hơi髮揮phát huy揮金如土tiêu tiền như nước.Từ ghép:揮斥 ; 揮動 ; 揮髮 ; 揮髮油 ; 揮戈 ; 揮毫 ; 揮霍 ; 揮金如土 ; 揮灑 ; 揮師 ; 揮手 ; 揮舞