摳 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 摳 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

摳 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 摳 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 摳 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 摳 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 摳 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (摳)
[kōu]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: KHU
1. móc; gảy; khẩy。用手指或細小的東西從裡面往外挖。
把掉在塼縫裡的豆粒摳出來。
khẩy hạt đậu ở trong kẽ gạch ra.
2. điêu khắc; khắc (hoa văn)。雕 刻(花紋)。
在鏡框邊上摳出花兒來。
khắc hoa ở rìa khung kính.
3. soi mói; gọt giũa; moi móc; bươi móc (tìm tòi những thứ không cần thiết)。不必要的深究;向一個狹窄的方面深求。
摳字眼兒。
gọt giũa từng chữ.
死摳書本。
soi mói sách vở.

4. keo kiệt; bủn xỉn。吝嗇。
這個人摳得 很,一分錢都舍不得花。
người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
Từ ghép:
摳門兒 ; 摳搜 ; 摳唆 ; 摳字眼兒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 摳 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (摳)[kōu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: KHU1. móc; gảy; khẩy。用手指或細小的東西從裡面往外挖。把掉在塼縫裡的豆粒摳出來。khẩy hạt đậu ở trong kẽ gạch ra.2. điêu khắc; khắc (hoa văn)。雕 刻(花紋)。在鏡框邊上摳出花兒來。khắc hoa ở rìa khung kính.3. soi mói; gọt giũa; moi móc; bươi móc (tìm tòi những thứ không cần thiết)。不必要的深究;向一個狹窄的方面深求。摳字眼兒。gọt giũa từng chữ.死摳書本。soi mói sách vở.方4. keo kiệt; bủn xỉn。吝嗇。這個人摳得 很,一分錢都舍不得花。người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。Từ ghép:摳門兒 ; 摳搜 ; 摳唆 ; 摳字眼兒

Đây là cách dùng 摳 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 摳 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (摳)[kōu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: KHU1. móc; gảy; khẩy。用手指或細小的東西從裡面往外挖。把掉在塼縫裡的豆粒摳出來。khẩy hạt đậu ở trong kẽ gạch ra.2. điêu khắc; khắc (hoa văn)。雕 刻(花紋)。在鏡框邊上摳出花兒來。khắc hoa ở rìa khung kính.3. soi mói; gọt giũa; moi móc; bươi móc (tìm tòi những thứ không cần thiết)。不必要的深究;向一個狹窄的方面深求。摳字眼兒。gọt giũa từng chữ.死摳書本。soi mói sách vở.方4. keo kiệt; bủn xỉn。吝嗇。這個人摳得 很,一分錢都舍不得花。người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。Từ ghép:摳門兒 ; 摳搜 ; 摳唆 ; 摳字眼兒