撐 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 撐 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

撐 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 撐 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 撐 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 撐 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 撐 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (撐)
[chēng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 16
Hán Việt: XANH
1. chống; chống đỡ。抵住。
兩手撐著下巴沉思。
hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
2. chống (dùng sào); đẩy (thuyền đi)。用篙抵住河底使船行進。
撐船。
chống thuyền.
3. giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ。支持;維持;保持。
說得他自己也撐不住,笑了。
nói khiến chính anh ta cũng không nhịn được, phải phì cười.
4. xoè; căng; kéo dài; mở; trải; giương; phất; giong; để ngỏ; trống; trần; không hạn chế。張開。
撐傘。
xoè ô.
把麻袋的口兒撐開。
căng miệng bao tải ra.
5. căng chật; căng cứng。充滿到容不下的程度。
裝得太多,連口袋都撐破了。
đựng đầy, căng rách cả túi.
少吃點 ,彆撐著。
ăn ít một chút, đừng ăn no cứng.
Từ ghép:
撐場面 ; 撐持 ; 撐船 ; 撐得慌 ; 撐得住 ; 撐桿 ; 撐桿跳高 ; 撐門面 ; 撐眉努眼 ; 撐傘 ; 撐天柱地 ; 撐腰

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 撐 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (撐)[chēng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 16Hán Việt: XANH1. chống; chống đỡ。抵住。兩手撐著下巴沉思。hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.2. chống (dùng sào); đẩy (thuyền đi)。用篙抵住河底使船行進。撐船。chống thuyền.3. giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ。支持;維持;保持。說得他自己也撐不住,笑了。nói khiến chính anh ta cũng không nhịn được, phải phì cười.4. xoè; căng; kéo dài; mở; trải; giương; phất; giong; để ngỏ; trống; trần; không hạn chế。張開。撐傘。xoè ô.把麻袋的口兒撐開。căng miệng bao tải ra.5. căng chật; căng cứng。充滿到容不下的程度。裝得太多,連口袋都撐破了。đựng đầy, căng rách cả túi.少吃點 ,彆撐著。ăn ít một chút, đừng ăn no cứng.Từ ghép:撐場面 ; 撐持 ; 撐船 ; 撐得慌 ; 撐得住 ; 撐桿 ; 撐桿跳高 ; 撐門面 ; 撐眉努眼 ; 撐傘 ; 撐天柱地 ; 撐腰

Đây là cách dùng 撐 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 撐 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (撐)[chēng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 16Hán Việt: XANH1. chống; chống đỡ。抵住。兩手撐著下巴沉思。hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.2. chống (dùng sào); đẩy (thuyền đi)。用篙抵住河底使船行進。撐船。chống thuyền.3. giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ。支持;維持;保持。說得他自己也撐不住,笑了。nói khiến chính anh ta cũng không nhịn được, phải phì cười.4. xoè; căng; kéo dài; mở; trải; giương; phất; giong; để ngỏ; trống; trần; không hạn chế。張開。撐傘。xoè ô.把麻袋的口兒撐開。căng miệng bao tải ra.5. căng chật; căng cứng。充滿到容不下的程度。裝得太多,連口袋都撐破了。đựng đầy, căng rách cả túi.少吃點 ,彆撐著。ăn ít một chút, đừng ăn no cứng.Từ ghép:撐場面 ; 撐持 ; 撐船 ; 撐得慌 ; 撐得住 ; 撐桿 ; 撐桿跳高 ; 撐門面 ; 撐眉努眼 ; 撐傘 ; 撐天柱地 ; 撐腰