撲 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 撲 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

撲 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 撲 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 撲 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 撲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 撲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (撲)
[pū]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 6
Hán Việt: PHỐC
1. bổ nhào; nhào đầu về phía trước。用力向前衝,使全身突然伏在物體上。
孩子高興得一下撲到我懷裡來。
đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.
和風撲面。
gió mát phả vào mặt.
香氣撲鼻。
hương thơm đập vào mũi.
2. dốc lòng; dốc sức; ra sức。把全部心力用到(工作、事業等上面)。
他一心撲在社會主義事業上。
anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa.
3. đánh thốc; tấn công; đập。撲打;進攻。
撲滅。
dập tắt.
撲蠅。
đập ruồi.
直撲敵人的巢穴。
đánh thốc vào sào huyệt của giặc.
4. vỗ; đập; bôi; thoa; xoa。拍打;拍。
海鷗撲著翅膀,直衝海空。
chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
小孩的身上撲了一層痱子粉。
thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
5. phủ phục。伏。
撲在桌上看地圖。
phủ phục trên bàn xem bản đồ.
Từ ghép:
撲哧 ; 撲打 ; 撲打 ; 撲燈蛾子 ; 撲跌 ; 撲粉 ; 撲虎兒 ; 撲救 ; 撲克 ; 撲空 ; 撲棱 ; 撲棱 ; 撲臉兒 ; 撲滿 ; 撲面 ; 撲滅 ; 撲扇 ; 撲閃 ; 撲朔迷離 ; 撲蔌 ; 撲騰 ; 撲騰 ; 撲通

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 撲 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (撲)[pū]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 6Hán Việt: PHỐC1. bổ nhào; nhào đầu về phía trước。用力向前衝,使全身突然伏在物體上。孩子高興得一下撲到我懷裡來。đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.和風撲面。gió mát phả vào mặt.香氣撲鼻。hương thơm đập vào mũi.2. dốc lòng; dốc sức; ra sức。把全部心力用到(工作、事業等上面)。他一心撲在社會主義事業上。anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa.3. đánh thốc; tấn công; đập。撲打;進攻。撲滅。dập tắt.撲蠅。đập ruồi.直撲敵人的巢穴。đánh thốc vào sào huyệt của giặc.4. vỗ; đập; bôi; thoa; xoa。拍打;拍。海鷗撲著翅膀,直衝海空。chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.小孩的身上撲了一層痱子粉。thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.5. phủ phục。伏。撲在桌上看地圖。phủ phục trên bàn xem bản đồ.Từ ghép:撲哧 ; 撲打 ; 撲打 ; 撲燈蛾子 ; 撲跌 ; 撲粉 ; 撲虎兒 ; 撲救 ; 撲克 ; 撲空 ; 撲棱 ; 撲棱 ; 撲臉兒 ; 撲滿 ; 撲面 ; 撲滅 ; 撲扇 ; 撲閃 ; 撲朔迷離 ; 撲蔌 ; 撲騰 ; 撲騰 ; 撲通

Đây là cách dùng 撲 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 撲 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (撲)[pū]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 6Hán Việt: PHỐC1. bổ nhào; nhào đầu về phía trước。用力向前衝,使全身突然伏在物體上。孩子高興得一下撲到我懷裡來。đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.和風撲面。gió mát phả vào mặt.香氣撲鼻。hương thơm đập vào mũi.2. dốc lòng; dốc sức; ra sức。把全部心力用到(工作、事業等上面)。他一心撲在社會主義事業上。anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa.3. đánh thốc; tấn công; đập。撲打;進攻。撲滅。dập tắt.撲蠅。đập ruồi.直撲敵人的巢穴。đánh thốc vào sào huyệt của giặc.4. vỗ; đập; bôi; thoa; xoa。拍打;拍。海鷗撲著翅膀,直衝海空。chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.小孩的身上撲了一層痱子粉。thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.5. phủ phục。伏。撲在桌上看地圖。phủ phục trên bàn xem bản đồ.Từ ghép:撲哧 ; 撲打 ; 撲打 ; 撲燈蛾子 ; 撲跌 ; 撲粉 ; 撲虎兒 ; 撲救 ; 撲克 ; 撲空 ; 撲棱 ; 撲棱 ; 撲臉兒 ; 撲滿 ; 撲面 ; 撲滅 ; 撲扇 ; 撲閃 ; 撲朔迷離 ; 撲蔌 ; 撲騰 ; 撲騰 ; 撲通