攤 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 攤 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

攤 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 攤 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 攤 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 攤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 攤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (攤、攦)
[tān]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 14
Hán Việt: THAN
1. trải ra; bày ra; mở ra。襬開;鋪平。
攤牌
đặt bài xuống
攤場
rải lúa ra hong; sân phơi lúa.
把涼席攤在床上。
trải chiếu ra giường.
許多事情一攤到桌面上來,是非立時分明。
rất nhiều việc hễ đem ra bàn bạc đúng hay sai là rõ ràng ngay.
2. sạp; quầy (hàng)。(攤兒)設在路旁、廣場上的售貨處。
地攤兒。
sạp hàng bày trên lề đường.
水果攤兒。
sạp trái cây

3. vũng。量詞,用於攤開的糊狀物。
一攤血
một vũng máu
一攤稀泥
một vũng bùn
4. tráng (trứng, bánh...)。烹飪方法,把糊狀食物倒在鍋中攤開成為薄片。
攤雞蛋
tráng trứng; ráng trứng
攤煎餅
tráng bánh
5. phân chia; phân bổ; chia。分擔。
分攤
phân chia
攤派
phân bổ
一人僅攤五元錢。
mỗi người chỉ được chia năm đồng.
6. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý.)。碰到;落到(多指不如意的事情)。
事情雖小,攤在他身上就受不了。
việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Từ ghép:
攤場 ; 攤點 ; 攤販 ; 攤牌 ; 攤派 ; 攤手 ; 攤售 ; 攤位 ; 攤子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 攤 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (攤、攦)[tān]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 14Hán Việt: THAN1. trải ra; bày ra; mở ra。襬開;鋪平。攤牌đặt bài xuống攤場rải lúa ra hong; sân phơi lúa.把涼席攤在床上。trải chiếu ra giường.許多事情一攤到桌面上來,是非立時分明。rất nhiều việc hễ đem ra bàn bạc đúng hay sai là rõ ràng ngay.2. sạp; quầy (hàng)。(攤兒)設在路旁、廣場上的售貨處。地攤兒。sạp hàng bày trên lề đường.水果攤兒。sạp trái cây量3. vũng。量詞,用於攤開的糊狀物。一攤血một vũng máu一攤稀泥một vũng bùn4. tráng (trứng, bánh...)。烹飪方法,把糊狀食物倒在鍋中攤開成為薄片。攤雞蛋tráng trứng; ráng trứng攤煎餅tráng bánh5. phân chia; phân bổ; chia。分擔。分攤phân chia攤派phân bổ一人僅攤五元錢。mỗi người chỉ được chia năm đồng.6. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý.)。碰到;落到(多指不如意的事情)。事情雖小,攤在他身上就受不了。việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.Từ ghép:攤場 ; 攤點 ; 攤販 ; 攤牌 ; 攤派 ; 攤手 ; 攤售 ; 攤位 ; 攤子

Đây là cách dùng 攤 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 攤 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (攤、攦)[tān]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 14Hán Việt: THAN1. trải ra; bày ra; mở ra。襬開;鋪平。攤牌đặt bài xuống攤場rải lúa ra hong; sân phơi lúa.把涼席攤在床上。trải chiếu ra giường.許多事情一攤到桌面上來,是非立時分明。rất nhiều việc hễ đem ra bàn bạc đúng hay sai là rõ ràng ngay.2. sạp; quầy (hàng)。(攤兒)設在路旁、廣場上的售貨處。地攤兒。sạp hàng bày trên lề đường.水果攤兒。sạp trái cây量3. vũng。量詞,用於攤開的糊狀物。一攤血một vũng máu一攤稀泥một vũng bùn4. tráng (trứng, bánh...)。烹飪方法,把糊狀食物倒在鍋中攤開成為薄片。攤雞蛋tráng trứng; ráng trứng攤煎餅tráng bánh5. phân chia; phân bổ; chia。分擔。分攤phân chia攤派phân bổ一人僅攤五元錢。mỗi người chỉ được chia năm đồng.6. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý.)。碰到;落到(多指不如意的事情)。事情雖小,攤在他身上就受不了。việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.Từ ghép:攤場 ; 攤點 ; 攤販 ; 攤牌 ; 攤派 ; 攤手 ; 攤售 ; 攤位 ; 攤子