支 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 支 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

支 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 支 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 支 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 支 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 支 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhī]
Bộ: 支 - Chi
Số nét: 4
Hán Việt: CHI
1. chống; đỡ; chống đỡ; chống lên。撐。
支帳篷。
chống lều
把葦簾子支起來。
chống rèm lên
他用兩手支著頭正在想什麼。
anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó.
2. duỗi ra; nhô ra; dựng đứng。伸出;豎起。
兩只虎牙朝兩邊支著。
hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
支著耳朵聽。
vểnh tai nghe ngóng.
3. chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu。支持。
支援
chi viện; giúp đỡ
支應
ứng phó; giải quyết
體力不支
thể lực không đủ
疼得實在支不住。
đau chịu không nổi.
4. điều động; sai khiến; xúi giục。調度;指使。
支配
chi phối
支使
sai khiến; xúi giục
把人支走。
điều động người đi.
5. chi; lĩnh; lấy (tiền)。付出或領取(款項)。
支出
chi ra
支取
lĩnh tiền
支錢
lĩnh tiền; chi tiền.
6. họ Chi。姓。
7. chi; nhánh; chi phái; chi nhánh。分支;支派。
支流
nhánh sông
支隊
chi đội
支線
đường nhánh
支店
chi nhánh (cửa hàng)
8.

a. đội; đơn vị (lượng từ)。用於隊伍等。
一支文化隊伍。
một đội ngũ văn hoá
b. bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc)。用於歌曲或樂曲。
兩支新的樂曲。
hai bản nhạc mới
c. độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)。用於電燈的光度。
四十支燭光。
độ sáng của bốn mươi ngọn nến.
二十五支光的燈泡。
bóng đèn 25 W.
d. chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.)。紗線粗細程度的計算單位,用單位重量的長度來表示,如1克重的紗線長100米,就叫100支(紗)。紗線愈細,支數愈多。
e. cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)。同"枝"3.。
9. địa chi; can chi。地支。葠看〖榦支〗。
Từ ghép:
支邊 ; 支部 ; 支撐 ; 支持 ; 支出 ; 支絀 ; 支點 ; 支隊 ; 支付 ; 支架 ; 支解 ; 支離 ; 支離破碎 ; 支流 ; 支鑪兒 ; 支脈 ; 支派 ; 支配 ; 支票 ; 支氣管 ; 支渠 ; 支取 ; 支使 ; 支書 ; 支吾 ; 支線 ; 支應 ; 支援 ; 支著兒 ; 支柱 ; 支子 ; 支嘴兒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 支 trong tiếng Đài Loan

[zhī]Bộ: 支 - ChiSố nét: 4Hán Việt: CHI1. chống; đỡ; chống đỡ; chống lên。撐。支帳篷。chống lều把葦簾子支起來。chống rèm lên他用兩手支著頭正在想什麼。anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó.2. duỗi ra; nhô ra; dựng đứng。伸出;豎起。兩只虎牙朝兩邊支著。hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.支著耳朵聽。vểnh tai nghe ngóng.3. chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu。支持。支援chi viện; giúp đỡ支應ứng phó; giải quyết體力不支thể lực không đủ疼得實在支不住。đau chịu không nổi.4. điều động; sai khiến; xúi giục。調度;指使。支配chi phối支使sai khiến; xúi giục把人支走。điều động người đi.5. chi; lĩnh; lấy (tiền)。付出或領取(款項)。支出chi ra支取lĩnh tiền支錢lĩnh tiền; chi tiền.6. họ Chi。姓。7. chi; nhánh; chi phái; chi nhánh。分支;支派。支流nhánh sông支隊chi đội支線đường nhánh支店chi nhánh (cửa hàng)8.量a. đội; đơn vị (lượng từ)。用於隊伍等。一支文化隊伍。một đội ngũ văn hoáb. bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc)。用於歌曲或樂曲。兩支新的樂曲。hai bản nhạc mớic. độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)。用於電燈的光度。四十支燭光。độ sáng của bốn mươi ngọn nến.二十五支光的燈泡。bóng đèn 25 W.d. chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.)。紗線粗細程度的計算單位,用單位重量的長度來表示,如1克重的紗線長100米,就叫100支(紗)。紗線愈細,支數愈多。e. cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)。同"枝"3.。9. địa chi; can chi。地支。葠看〖榦支〗。Từ ghép:支邊 ; 支部 ; 支撐 ; 支持 ; 支出 ; 支絀 ; 支點 ; 支隊 ; 支付 ; 支架 ; 支解 ; 支離 ; 支離破碎 ; 支流 ; 支鑪兒 ; 支脈 ; 支派 ; 支配 ; 支票 ; 支氣管 ; 支渠 ; 支取 ; 支使 ; 支書 ; 支吾 ; 支線 ; 支應 ; 支援 ; 支著兒 ; 支柱 ; 支子 ; 支嘴兒

Đây là cách dùng 支 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 支 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhī]Bộ: 支 - ChiSố nét: 4Hán Việt: CHI1. chống; đỡ; chống đỡ; chống lên。撐。支帳篷。chống lều把葦簾子支起來。chống rèm lên他用兩手支著頭正在想什麼。anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó.2. duỗi ra; nhô ra; dựng đứng。伸出;豎起。兩只虎牙朝兩邊支著。hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.支著耳朵聽。vểnh tai nghe ngóng.3. chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu。支持。支援chi viện; giúp đỡ支應ứng phó; giải quyết體力不支thể lực không đủ疼得實在支不住。đau chịu không nổi.4. điều động; sai khiến; xúi giục。調度;指使。支配chi phối支使sai khiến; xúi giục把人支走。điều động người đi.5. chi; lĩnh; lấy (tiền)。付出或領取(款項)。支出chi ra支取lĩnh tiền支錢lĩnh tiền; chi tiền.6. họ Chi。姓。7. chi; nhánh; chi phái; chi nhánh。分支;支派。支流nhánh sông支隊chi đội支線đường nhánh支店chi nhánh (cửa hàng)8.量a. đội; đơn vị (lượng từ)。用於隊伍等。一支文化隊伍。một đội ngũ văn hoáb. bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc)。用於歌曲或樂曲。兩支新的樂曲。hai bản nhạc mớic. độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)。用於電燈的光度。四十支燭光。độ sáng của bốn mươi ngọn nến.二十五支光的燈泡。bóng đèn 25 W.d. chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.)。紗線粗細程度的計算單位,用單位重量的長度來表示,如1克重的紗線長100米,就叫100支(紗)。紗線愈細,支數愈多。e. cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)。同"枝"3.。9. địa chi; can chi。地支。葠看〖榦支〗。Từ ghép:支邊 ; 支部 ; 支撐 ; 支持 ; 支出 ; 支絀 ; 支點 ; 支隊 ; 支付 ; 支架 ; 支解 ; 支離 ; 支離破碎 ; 支流 ; 支鑪兒 ; 支脈 ; 支派 ; 支配 ; 支票 ; 支氣管 ; 支渠 ; 支取 ; 支使 ; 支書 ; 支吾 ; 支線 ; 支應 ; 支援 ; 支著兒 ; 支柱 ; 支子 ; 支嘴兒