改造 là gì tiếng Đài Loan?

改造 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 改造 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

改造 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 改造 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 改造 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 改造 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 改造 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gǎizào]
1. cải tạo。就原有的事物加以修改或變更,使適合需要。
改造低產田
cải tạo ruộng sản lượng thấp
2. sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới)。從根本上改變舊的、建立新的,使適應新的形勢和需要。
改造思想
cải tạo tư tưởng
勞動能改造世界。
lao động có thể cải tạo thế giới.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 改造 trong tiếng Đài Loan

[gǎizào]1. cải tạo。就原有的事物加以修改或變更,使適合需要。改造低產田cải tạo ruộng sản lượng thấp2. sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới)。從根本上改變舊的、建立新的,使適應新的形勢和需要。改造思想cải tạo tư tưởng勞動能改造世界。lao động có thể cải tạo thế giới.

Đây là cách dùng 改造 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 改造 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gǎizào]1. cải tạo。就原有的事物加以修改或變更,使適合需要。改造低產田cải tạo ruộng sản lượng thấp2. sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới)。從根本上改變舊的、建立新的,使適應新的形勢和需要。改造思想cải tạo tư tưởng勞動能改造世界。lao động có thể cải tạo thế giới.